- Từ điển Nhật - Việt
インプット
Mục lục |
n
đầu vào/đầu dòng điện vào/đầu giắc cắm vào/sự nhập vào/sự nhập dữ liệu
- オーディオ・ビデオ用インプット: đầu giắc cắm vào của âm thanh và hình ảnh
- インプットボックス: hộp đầu vào
- インプット連関: liên quan đến đầu vào
- インプット・デバイス: thiết bị đầu vào
- ~からのインプットを調整する: điều chỉnh đầu vào của...
- インプット強化: (sự) củng cố đầu vào
Kỹ thuật
đầu vào/truyền vận [input]
Tin học
vào/đầu vào [input]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
インプットバッファ
Kỹ thuật vùng đệm nhập [input buffer] Explanation : Phần bộ nhớ máy tính dùng để nhớ tạm thời thông tin tới để xử lý. -
インプットポート
Tin học cổng vào [input port] -
インプットカレント
Kỹ thuật dòng điện vào [input current] -
インプットシャフト
Kỹ thuật trục truyền chính/trục lắp [input shaft] Explanation : Trục đem lực động cơ đến để vận chuyển cầu xe. -
インパルス
Tin học xung lực [impulse (in maths)] -
インパルス応答
Kỹ thuật [ いんぱるすおうとう ] phản ứng xung [impulse response] -
インパルスカップリング
Kỹ thuật khớp xung [impulse coupling] -
インパルススタータ
Kỹ thuật khởi động xung [impulse starter] -
インパルスサンプラ
Kỹ thuật bộ mẫu xung [impulse sampler] -
インパルス騒音計
Kỹ thuật [ いんぱるすそうおんけい ] dụng cụ đo mức độ xung âm thanh [impulse sound level meter] -
インパクト
n sự va chạm mạnh/sức va chạm/tác động/ảnh hưởng すべてはインパクトの問題だ: tất cả vấn đề đều xuất phát... -
インパクトローン
n món nợ bị hối thúc -
インパクトプリンタ
Tin học máy in gõ [impact printer] Explanation : Một loại máy in hoạt động bằng cách ấn một vật biểu diễn ký tự lên một... -
インパクトドライバ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bánh dẫn tác động [impact driver] 1.2 bộ phận chủ động tác động [impact driver] 1.3 bộ phận phát... -
インパクトダンパ
Kỹ thuật bộ giảm âm/giảm xóc do va đập [impact damper] -
インパクトクラッシャ
Kỹ thuật máy nghiền đập [impact crusher] -
インヒビタ
Kỹ thuật chất ức chế [inhibitor] -
インヒビタバルブ
Kỹ thuật van ức chế [inhibitor valve] -
インピーダンス
Kỹ thuật trở kháng [impedance] -
インピーダンスローラ
Kỹ thuật trục quay trở kháng [impedance roller]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.