- Từ điển Nhật - Việt
ウムラウト
n
hiện tượng biến âm sắc/dấu biến âm/dấu/thanh dấu
- ウムラウト記号を付ける(母音に): Thêm dấu vào (nguyên âm)
- ウムラウトで変化させる(母音を): thay đổi nguyên âm bằng các thanh dấu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ウラル
Mục lục 1 n 1.1 người Ural/thuộc về Ural 2 n 2.1 uran n người Ural/thuộc về Ural ウラル地方の住民: Dân cư vùng Ural ウラル川:... -
ウラン
Mục lục 1 n 1.1 uran/chất uran 2 Kỹ thuật 2.1 u ran [uranium] n uran/chất uran 私もそう思うわ。ウランを、簡単なアルミのバケツの中で混ぜてたなんて、信じられない:... -
ウランなまりほう
[ ウラン鉛法 ] n phương pháp dẫn uranium ウラン鉛法の紹介: Giới thiệu về phương pháp dẫn uranium 1907年に最初に使用されたウラン鉛法は:... -
ウランけいれつ
[ ウラン系列 ] n chuỗi uranium ウラン系列の輸入増を計画する: có kế hoạch tăng lượng nhập khẩu chuỗi uranium. -
ウランこう
[ ウラン鉱 ] n quặng uranium 火山関連型ウラン鉱床: sàng quặng uranium dạng xuất hiện từ núi lửa 不整合関連型ウラン鉱床:... -
ウラン系列
[ ウランけいれつ ] n chuỗi uranium ウラン系列の輸入増を計画する: có kế hoạch tăng lượng nhập khẩu chuỗi uranium. -
ウラン鉱
[ ウランこう ] n quặng uranium 火山関連型ウラン鉱床: sàng quặng uranium dạng xuất hiện từ núi lửa 不整合関連型ウラン鉱床:... -
ウラン鉛法
[ ウランなまりほう ] n phương pháp dẫn uranium ウラン鉛法の紹介: Giới thiệu về phương pháp dẫn uranium 1907年に最初に使用されたウラン鉛法は:... -
ウラン濃縮
Mục lục 1 [ ウランのうしゅく ] 1.1 n 1.1.1 sự làm giàu uranium 2 Kỹ thuật 2.1 [ うらんのうしゅく ] 2.1.1 sự làm giàu urnium... -
ウラニウム
n uran/chất uran/uranium 軍事使用に適さないウラニウム: Chất uranium không thích hợp sử dụng trong quân đội 核兵器用のウラニウムを濃縮する:... -
ウルトラ
n siêu/cực/quá khích/cực đoan ウルトラディアン: kẻ quá khích -
ウルトラナショナリズム
n chủ nghĩa dân tộc cực đoan -
ウルトラライト機
Kỹ thuật [ うるとららいとき ] máy bay siêu nhẹ [ultra light plane] -
ウルトラリッチミキスチュア
Kỹ thuật hỗn hợp cực giàu [ultrarich mixture] -
ウルトラレッドレーバルブ
Kỹ thuật bóng đèn tia cực hiếm [ultrared ray bulb] -
ウルトラレッドレードライヤ
Kỹ thuật máy sấy tia cực hiếm [ultrared ray dryer] -
ウルトラスパーク
Tin học UltraSPARC [UltraSPARC] -
ウルトラスカジー
Tin học chuẩn UltraSCSI [Ultla SCSI] Explanation : Là một mở rộng của chuẩn SCSI-2, nó nhân đôi tốc độ truyền và cho phép đạt... -
ウルフ
n chó sói ウルフ検定 : kiểm tra chó sói -
ウルグアイ
n nước Urugoay/Urugoay ウルグアイ東方共和国 : nước cộng hòa đông phương Uruguay ウルグアイ中央銀行: ngân hàng trung...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.