- Từ điển Nhật - Việt
オットーエンジン
Xem thêm các từ khác
-
オットーサイクル
Kỹ thuật chu trình/chu kỳ Otto [Otto cycle] Explanation : Chu kỳ 4 thì: hút, ép, nổ, xả của động cơ do nhà sáng chế Nicolaus... -
オッファー
Mục lục 1 vs 1.1 chào giá 2 vs 2.1 chào hàng 3 Kinh tế 3.1 chào hàng [offer] vs chào giá vs chào hàng Kinh tế chào hàng [offer] -
オッファーの拒絶
Kinh tế [ おっふぁーのきょぜつ ] từ chối đơn chào giá [rejection of an offer] -
オッドパーツ
Kỹ thuật bộ phận lẻ/bộ phận dư/bộ phận thừa/chi tiết lẻ [odd parts] -
オッシャー法
Kỹ thuật [ おっしゃーほう ] giản đồ/sơ đồ Osher [Osher scheme] -
オブラート
Mục lục 1 n 1.1 màng bột (để bọc kẹo hay thuốc) 2 n 2.1 người đi tu cống hiến hết tài sản cho tôn giáo n màng bột (để... -
オブリクウインドシールド
Kỹ thuật tấm chắn gió nghiêng [oblique windshield] -
オブザーバ
Mục lục 1 n 1.1 quan sát viên/dự thính (trong hội nghị) 2 Kỹ thuật 2.1 người quan sát/máy quan trắc [observer] n quan sát viên/dự... -
オブザーバー
n quan sát viên オブザーバーとして参加する: tham gia với tư cách là quan sát viên オブザーバーの地位が与えられる:... -
オブジェ
n mẫu vật (hội họa, điêu khắc...) オブジェ・アーキテクチャ: kiến trúc mẫu vật オブジェ・テープ: băng mẫu オブジェ・デック:... -
オブジェクト
Tin học đối tượng [object] -
オブジェクト型知識表現
Kỹ thuật [ おぶじぇくとかたちしきひょうげん ] sự trình bày kiến thức hướng đối tượng [object-oriented knowledge representation] -
オブジェクトぎじゅつ
Tin học [ オブジェクト技術 ] kỹ thuật hướng đối tượng/kỹ thuật đối tượng [object technology] -
オブジェクトきじゅつしがた
Tin học [ オブジェクト記述子型 ] kiểu mô tả đối tượng [object descriptor type] -
オブジェクトのリンクと埋め込み
Tin học [ オブジェクトのリンクとうめこみ ] Nhúng và Liên kết Đối tượng [Object Linking and Embedding/OLE] -
オブジェクトのリンクとうめこみ
Tin học [ オブジェクトのリンクと埋め込み ] Nhúng và Liên kết Đối tượng [Object Linking and Embedding/OLE] -
オブジェクトしきべつし
Tin học [ オブジェクト識別子 ] định danh đối tượng [object identifier] -
オブジェクトしきべつしがた
Tin học [ オブジェクト識別子型 ] kiểu định danh đối tượng [object identifier type] -
オブジェクトしこうがたデータベース
Tin học [ オブジェクト指向型データベース ] cơ sở dữ liệu hướng đối tượng [object oriented database] -
オブジェクトしこうげんご
Tin học [ オブジェクト指向言語 ] ngôn ngữ hướng đối tượng/ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng [object-oriented language]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.