- Từ điển Nhật - Việt
クリンチャタイヤ
Kỹ thuật
lốp xe có đế sắt [clincher tire]
- Explanation: Là loại lốp xe có đế sắt lót phía trong mép khi ráp vào mâm bánh xe.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
クリンパ
Kỹ thuật kìm gấp nếp uốn/kìm bóp ngắn [crimper] -
クリンカ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 clinke [clinker] 1.2 gạch nung già/gạch quá lửa [clinker] 1.3 xỉ cứng [clinker] 1.4 xỉ lò [clinker] Kỹ... -
クリーナ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ lọc [cleaner] 1.2 máy làm sạch/thiết bị làm sạch [cleaner] 1.3 thiết bị tinh chế [cleaner] Kỹ... -
クリーナー
n máy hút bụi/chất tẩy rửa/chất làm sạch それに, クリーナーをスプレーした後は、新鮮な空気が欲しいものね: thêm... -
クリーム
Mục lục 1 n 1.1 kem 2 n 2.1 sáp n kem クリーム・オブ・ポテト・スープ: súp khoai tây pha kem コーヒー味のアイス・クリーム:... -
クリーム色
[ くりーむいろ ] exp màu kem -
クリーン
n, adj-na sạch sẽ ~エネルギー: năng lượng sạch -
クリーン信用状
Kinh tế [ くりーんしんようじょう ] tín dụng không bảo đảm [clean credit] -
クリーンハイドロカーボン燃料
[ くりーんはいどろかーぼんねんりょう ] exp Nhiên liệu hydrocarbon sạch クリーンハイドロカーボン燃料を造る: chế... -
クリーンルーム
Kỹ thuật phòng sạch [clean room] Explanation : Phòng có không khí được lọc sạch bụi và các hạt nhỏ trong đó phải mặc quần... -
クリーンルームロボット
Kỹ thuật robot đặt trong phòng sạch [clean room robot] -
クリーンベンチ
Kỹ thuật bàn sạch [clean bench] -
クリーンエネルギー
Kỹ thuật năng lượng sạch [clean energy] -
クリープ
Kỹ thuật sự dão [creep] Category : vật liệu [材料] Explanation : 金属材料などで一定温度で一定荷重を与えたとき時間と共に塑性変形が増大する現象。... -
クリープき裂
Kỹ thuật [ くりーぷきれつ ] vết nứt do rão [creep crack] -
クリープひずみ
Kỹ thuật sức căng gây nên rão [creep strain] -
クリープ強さ
Kỹ thuật [ くりーぷつよさ ] cường độ rão/độ bền đối với rão [creep strength] Explanation : クリープとは一定の応力(荷重)を加えたときの材料変形が時間の経過とともに進行する現象をいう。クリープ強さは一定温度においてのクリープ速度0.1%(0.01%)を生じる応力のことである。耐熱材に重視される。 -
クリープラチェット
Kỹ thuật bánh cóc trượt/bánh cóc rão [creep ratchet] -
クリープコンプライアンス
Kỹ thuật tính mềm do rão [creep compliance] -
クリープ破壊
Kỹ thuật [ くりーぷはかい ] khe nứt do rão [creep fracture]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.