- Từ điển Nhật - Việt
サブルーチン
Tin học
thường trình con/thủ tục con [subroutine]
- Explanation: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
サブルーチンふくプログラム
Tin học [ サブルーチン副プログラム ] thường trình con/thủ tục con [subroutine subprogram] Explanation : Một thuật ngữ chung... -
サブルーチン名
Tin học [ サブルーチンめい ] tên thường trình con/tên thủ tục con [subroutine name] -
サブルーチンめい
Tin học [ サブルーチン名 ] tên thường trình con/tên thủ tục con [subroutine name] -
サブルーチン副プログラム
Tin học [ サブルーチンふくプログラム ] thường trình con/thủ tục con [subroutine subprogram] Explanation : Một thuật ngữ chung... -
サブレンジ
Tin học dải phụ/băng phụ/thang phụ/vùng phụ/miền phụ [subrange] -
サブトランク
Kỹ thuật thùng phụ của xe [Sub-trunk] Category : ô tô [自動車] Explanation : 荷室の床下に設けられた小物が入るスペースのこと。日ごろ使わないスペアパーツや工具を格納するためにあるが、使い方はユーザー次第。 -
サブプログラム
Tin học chương trình con/chương trình phụ [subprogram] -
サブパス
Tin học đường dẫn con [subpath] -
サブパタン
Tin học mẫu phụ/mẫu con [subpattern] -
サブディレクトリ
Tin học thư mục con [subdirectory] -
サブフレーム
Kỹ thuật sườn khung phụ [sub frame] -
サブフィールド
Tin học trường con/trường phụ [subfield] -
サブドメイン
Tin học vùng con [subdomain] -
サブアドレス
Tin học địa chỉ phụ [subaddress] -
サブウェイ
Kỹ thuật đường ngầm/đường hầm [sub way] -
サブウェイクロッシング
Kỹ thuật ngã tư đường ngầm [sub way crossing] -
サブエージェント
Kỹ thuật tác nhân thứ yếu [sub agent] -
サブクラス
Tin học lớp con [subclass] Explanation : Lớp con là lớp trong lập trình hướng đối tượng mà nó được sinh ra và kế thừa các... -
サブコマンド
Tin học lệnh con/lệnh phụ [subcommand] -
サブシェル
Tin học shell con [sub-shell]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.