Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

シリアルポート

Tin học

cổng nối tiếp [serial port]
Explanation: Một cổng dùng để đồng bộ và quản lý sự thông tin không đồng bộ giữa máy tính và các thiết bị như máy in nối tiếp, modem, và các máy tính khác. Cổng nối tiếp này không chỉ phát ra thu dữ liệu không đồng bộ theo một chuỗi gồm bit này sau bit kia, mà còn tiến hành thương lượng với thiết bị thu để bảo đảm cho dữ liệu được phát và thu không bị mất. Việc thương lượng này xảy ra thông qua quá trình tay bắt tay bằng phần cứng hoặc phần mềm.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top