- Từ điển Nhật - Việt
ターボラグ
Kỹ thuật
sự trễ tua bin [turbo lag]
- Category: ô tô [自動車]
- Explanation: アクセルを踏み込んでからターボが効き始めるまでの時間差のこと。ターボは排気ガスの力を利用しているので、急に加速しようとアクセルを踏み込んでも、排気ガスが大量に排出されるまではターボが効かず、パワーが出ない。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ターボリナックス
Tin học hệ điều hành Turbo Linux [Turbo Linux] -
ターボブラワ
Kỹ thuật quạt kiểu tuabin [turbo blower] -
ターボファン
Kỹ thuật động cơ tuabin cánh quạt [turbo fan] Explanation : Động cơ phản lực bên trong có thêm một động cơ cánh quạt cung... -
ターボドライブ
Kỹ thuật dẫn động bằng tua bin [turbo drive] -
ターボコンプレッサ
Kỹ thuật máy tuabin nén khí/máy nén tăng áp [turbo compressor] -
タービュランス
Kỹ thuật sự xoáy lốc [turbulence] -
タービン
Mục lục 1 n 1.1 tua bin 2 n 2.1 tuốc-bin/máy quay phát năng lượng 3 Kỹ thuật 3.1 tua bin [turbine] n tua bin n tuốc-bin/máy quay phát... -
タービンポンプ
Kỹ thuật bơm tua bin [turbine pump] -
タービンブレード
Kỹ thuật cánh tua bin [turbine blade] -
タービンホイール
Kỹ thuật bánh xe tua bin [turbine wheel] -
ターニングラジアス
Kỹ thuật bán kính (tối thiểu) để quẹo xe được [turning radius] Explanation : Thường bán kính này là bán kính của một cung... -
ターニングラジアスゲージ
Kỹ thuật đồng hồ đo bán kính quay [turning radius gauge] -
ターニングロックス
Kỹ thuật chốt quay [turning locks] -
ターニングエフォート
Kỹ thuật lực quay [turning effort] -
ターニングセンタ
Kỹ thuật sự chuyển tâm [turning center] -
ターニングサークル
Kỹ thuật chu kỳ quay [turning circle] -
ターゲット
Mục lục 1 n 1.1 mục tiêu/mục đích 2 Tin học 2.1 đích [target] n mục tiêu/mục đích ~ をしぼる: đặt ra mục tiêu... -
ターゲットマーケット
Kinh tế thị trường mục tiêu [target market (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
ターゲットマーケティング
Kinh tế việc tiếp thị theo khách hàng mục tiêu [target marketing (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
ターゲット・オーディエンス
Kinh tế khách hàng mục tiêu [target audience (ADV)] Category : Marketing [マーケティング]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.