- Từ điển Nhật - Việt
ディーラム
Tin học
RAM động/DRAM [DRAM/dynamic random-access memory-DRAM]
- Explanation: Một loại chip nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM), biểu hiện các trạng thái nhớ bằng những tụ tích trữ điện tích. Vì các tụ điện này thường xuyên bị mất điện tích của mình, cho nên các chip DRAM phải được "làm tươi" lại liên tục (vì vậy gọi là "động).///Các chip RAM động với thời gian truy cập khác nhau -đó là tốc độ mà đơn vị xử lý trung tâm có thể thu được các thông tin chứa trong chúng. Thời gian truy cập này được tính bằng nanôgiây (phần tỷ của giây); một chip được ghi dấu là 12 chẳng hạn, thì có nghĩa thời gian truy cập của nó là 120 nanôgiây. Thời gian truy cập này có vẻ là nhanh, những thực ra một bộ vi xử lý tầm thường loại 386 - 25 MHz (dĩ nhiên nói một cách tương đối) hoàn thành một chu kỳ xử lý chỉ mất 80 nanôgiây - rõ ràng DRAM không đáp ứng về tốc độ. Hơn thế nữa, các chip DRAM còn phải mất thời gian nạp điện giữa các lần truy cập, nên chu kỳ làm việc của những chip 120 nanôgiây này còn phải lâu gấp đôi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ディーラー
n cửa hàng/người buôn bán -
ディーブイディー
Tin học đĩa DVD [DVD/digital video disc-DVD] Explanation : Là thế hệ tiếp theo của đĩa quang. Với đĩa DVD, hình ảnh, âm thanh và... -
ディーブイディーラム
Tin học đĩa DVD-RAM [DVD-RAM] -
ディーブイディーロム
Tin học đĩa DVD-ROM [DVD-ROM/digital video disc-ROM] -
ディープ
n sự sâu/sự sâu sắc -
ディープローディングトレーラー
Kỹ thuật xe moóc tải trọng sâu [deep-loading trailer] -
ディープドローイング
Kỹ thuật sự vuốt sâu/sự thúc sâu [deep drawing] -
ディープソケットレンチ
Kỹ thuật chìa vặn ống nối sâu [deep socket-wrench] -
ディーピー
Kinh tế thanh toán đổi lấy chứng từ [Documents against Payment (D/P)] -
ディーピーアイ
Tin học dpi/điểm trên 1 inch (dpi) [dpi/dots per inch-DPI] Explanation : Là đơn vị để đo độ phân giải của màn hình hay máy in.... -
ディーティーピー
Tin học ấn loát văn phòng (DTP) [DTP/desktop publishing-DTP] Explanation : Sử dụng máy tính cá nhân làm một phương tiện chi phí... -
ディーティーイー
Tin học Thiết bị đầu cuối dữ liệu (DTE) [DTE/Data Terminal Equipment-DTE] Explanation : DTE là nguồn hoặc đích của dữ liệu... -
ディーティーエム
Tin học DTM [DTM] -
ディーディーエル
Tin học ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL) [DDL/data definition language-DDL] Explanation : Là ngôn ngữ để định nghĩa tất cả... -
ディーディーエー
Tin học trao đổi dữ liệu động ( DDE) [DDE/dynamic data exchange-DDE] Explanation : Trong Microsoft Windows và System 7 của Macintosh, đây... -
ディーディーエヌ
Tin học DDN [DDN] -
ディーディーエックス
Tin học DDX [DDX] -
ディーディーエックスピー
Tin học DDX-P [DDX-P] -
ディーディーエックスティーピー
Tin học DDX-TP [DDX-TP] -
ディーベース
Tin học dBASE [dBASE]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.