- Từ điển Nhật - Việt
データモジュール
Xem thêm các từ khác
-
データリンク
Tin học kết nối dữ liệu [datalink] Explanation : Là một kết nối giữa 2 thiết bị có khả năng truyền và nhận dữ liệu... -
データリンクそう
Tin học [ データリンク層 ] tầng liên kết Dữ liệu trong mô hình OSI [data link layer] Explanation : Trong mô hình OSI (Open Systems... -
データリンク層
Tin học [ データリンクそう ] tầng liên kết Dữ liệu trong mô hình OSI [data link layer] Explanation : Trong mô hình OSI (Open Systems... -
データリンクレベル
Tin học mức liên kết dữ liệu [data link level] -
データリンクコネクションしきべつし
Tin học [ データリンクコネクション識別子 ] Bộ xác định kết nối [data link connection identifier (DLCI)] Explanation : Là một... -
データリンクコネクション識別子
Tin học [ データリンクコネクションしきべつし ] Bộ xác định kết nối [data link connection identifier (DLCI)] Explanation :... -
データレコード
Tin học bản ghi dữ liệu/mẩu tin dữ liệu [data record (DR)] Explanation : Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là... -
データレジスタ
Kỹ thuật bộ ghi dữ liệu [data register] -
データ・エラー
Kinh tế lỗi về dữ liệu [data error (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
データブレード
Tin học DataBlade [DataBlade] -
データブック
Kỹ thuật sổ dữ liệu/ghi chép số liệu [data book] -
データプロセッサー
Tin học bộ xử lý dữ liệu [data processor] -
データプロセシング
Tin học xử lý dữ liệu [data processing] Explanation : Chuẩn bị, lưu trữ, hoặc thao tác thông tin bằng máy tính. -
データパイプ
Tin học ống dữ liệu [data pipe] -
データビットちょう
Tin học [ データビット長 ] chiều dài dữ liệu theo bít [data bit length] -
データビット長
Tin học [ データビットちょう ] chiều dài dữ liệu theo bít [data bit length] -
データフロー
Tin học luồng dữ liệu [data flow] -
データファイル
Tin học tệp dữ liệu [data-file] Explanation : Tệp tin trên đĩa, chứa kết quả công việc mà bạn tạo nên bằng một chương... -
データフィールド
Tin học trường dữ liệu [data field] Explanation : Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một không gian dành cho... -
データベース
Tin học cơ sở dữ liệu/kho dữ liệu [database] Explanation : Một bộ sưu tập các thông tin về một chủ đề, được tổ chức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.