- Từ điển Nhật - Việt
ハードワイヤード
Tin học
gắn cứng/cài cứng [hard-wired]
- Explanation: Một chức năng xử lý được gắn vào các mạch điện tử của máy tính thay vì được điều hành bởi các lệnh của chương trình. Để nâng cao công năng của máy tính, những người thiết kế máy đưa thêm các mạch điện để thực hiện các chức năng đặc biệt, như nhân hoặc chia chẳng hạn, ở tốc độ cao. Chức năng này là chức năng được gắn cứng. Thuật ngữ gắn cứng cũng được dùng để chỉ những lệnh chương trình chứa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính tức là phần sụn ( firm ware).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                ハードボードKỹ thuật các tông cứng [hard-board]
- 
                                ハードボイルドMục lục 1 n 1.1 Luộc chín 2 n 2.1 sự sôi kỹ/sự luộc kỹ n Luộc chín n sự sôi kỹ/sự luộc kỹ
- 
                                ハードトップMục lục 1 n 1.1 một loại xe mui cứng 2 Kỹ thuật 2.1 mái cứng [hard-top] n một loại xe mui cứng Kỹ thuật mái cứng [hard-top]...
- 
                                ハードプラグKỹ thuật đầu ống cứng/bugi cứng [hard-plug]
- 
                                ハードパッチTin học sửa cứng [hard patch]
- 
                                ハードディスクMục lục 1 n 1.1 đĩa cứng (máy vi tính)/ổ cứng 2 Kỹ thuật 2.1 ổ đĩa cứng 3 Tin học 3.1 đĩa cứng [hard disk] n đĩa cứng...
- 
                                ハードディスクドライブTin học ổ đĩa cứng [hard disk drive/hard drive]
- 
                                ハードドライブTin học ổ cứng [hard drive]
- 
                                ハードニングMục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự đông cứng (bê tông) [hardening] 1.2 sự làm cứng [hardening] 1.3 sự tăng độ bền [hardening] 1.4 sự...
- 
                                ハードニングエーゼントKỹ thuật tác nhân làm cứng [hardening agent]
- 
                                ハードウェアMục lục 1 n 1.1 phần cứng (máy vi tính) 2 Kỹ thuật 2.1 đồ kim khí [hard-ware] 2.2 khí giới [hard-ware] 2.3 phần cứng (của máy...
- 
                                ハードウェアこうせいTin học [ ハードウェア構成 ] cấu hình phần cứng [hardware configuration]
- 
                                ハードウェアプラットフォームTin học nền phần cứng [hardware platform] Explanation : Một chuẩn phần cứng của máy tính như chuẩn tương thích IBM PC hoặc...
- 
                                ハードウェアベースTin học dựa trên phần cứng [hardware based]
- 
                                ハードウェアエラーTin học lỗi phần cứng [hardware error]
- 
                                ハードウェア構成Tin học [ ハードウェアこうせい ] cấu hình phần cứng [hardware configuration]
- 
                                ハードウォータKỹ thuật nước cứng [hard-water]
- 
                                ハードエラーTin học lỗi nặng [hard error]
- 
                                ハードカバーMục lục 1 n 1.1 bìa cứng (sách) 2 n 2.1 vỏ cứng n bìa cứng (sách) n vỏ cứng
- 
                                ハードクロミウムプレーチングKỹ thuật sự mạ crôm cứng [hard-chromium plating]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                