Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ペンティアム

Tin học

bộ vi xử lý Pentium [Pentium (computer chip)]
Explanation: Loại vi xử lý mới nhất của Intel, thế hệ kế tiếp của 80486. Với hơn 3 triệu transitor và hai pipeline (đường dẫn), Pentium xử lý số lệnh nhiều gấp đôi so với 80486 DX 2 trong cùng thời gian. Thiết kế của Pentium bao gồm bộ nhớ cache nội 8 K để chứa dữ liệu và một cache 8 K khác để chứa các lệnh. Mỗi loại cache này dùng một kiểu ghi phù hợp và hiệu quả. Những cải tiến trong bộ phận mạch xử lý toán làm cho hiệu suất tăng gấp năm lần (so với các bộ vi xử lý 80486 DX 2 nhanh nhất) đối với các trình ứng dụng nhiều tính toán.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top