- Từ điển Nhật - Việt
マシン独立型
Tin học
[ マシンどくりつがた ]
không phụ thuộc vào máy [machine-independent (a-no)]
- Explanation: Khả năng chạy được với nhiều phần cứng thuộc các nhãn hiệu khác nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                マシン語Tin học [ マシンご ] ngôn ngữ máy [machine language] Explanation : Ngôn ngữ nhị phân tự nhiên mà bộ xử lý trung tâm ( CPU) của...
- 
                                マシーンn máy/máy móc
- 
                                マシニストKỹ thuật thợ máy/người chế tạo máy [machinist]
- 
                                マジックMục lục 1 n 1.1 bút dấu/bút không xóa 2 n 2.1 ma thuật/yêu thuật n bút dấu/bút không xóa n ma thuật/yêu thuật ~ ミラー: loại...
- 
                                マジシャンn nhạc sĩ/nhà soạn nhạc
- 
                                マスメディアn phương tiện truyền thông đại chúng
- 
                                マストn cột buồm
- 
                                マスカラn mascara/cây chải lông mi
- 
                                マスカットn nho xạ/rượu nho xạ
- 
                                マスキングMục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự che mặt [masking] 1.2 sự hóa trang [masking] 1.3 tấm che [masking] Kỹ thuật sự che mặt [masking] sự...
- 
                                マスキングひょうKỹ thuật [ マスキング表 ] mặt che phủ [masking face]
- 
                                マスキングけいKỹ thuật [ マスキング径 ] đường kính che phủ [masking diameter]
- 
                                マスキング径Kỹ thuật [ マスキングけい ] đường kính che phủ [masking diameter]
- 
                                マスキングテープKỹ thuật băng dính che sơn [masking tape] Category : sơn [塗装] Explanation : マスキングテープは、塗料売り場で売られている紙のテープで、テープの粘着力が弱いので、どこに貼ってもきれいにはがせます。紙なので手でちぎれ、他のどんなテープよりも安いく、惜しげなく使うことができます。幅は15mm、18mm、24mm、30mmなどいろいろあるので、使いやすいものを選びます。 ///なお、マスキングテープを使うときには、ひとつだけポイントがあります。テープを軽く貼っただけだと、塗料がテープの下に入り込んで、テープをはがしたときに、にじんでしまうことがあります。塗装面との境目の部分は、しっかりと
- 
                                マスキング表Kỹ thuật [ マスキングひょう ] mặt che phủ [masking face]
- 
                                マスキーほうKỹ thuật [ マスキー法 ] định luật Muskie [Act of Muskie]
- 
                                マスキー法Kỹ thuật [ マスキーほう ] định luật Muskie [Act of Muskie]
- 
                                マスクMục lục 1 n 1.1 khẩu trang 2 n 2.1 mạng/khẩu trang 3 n 3.1 mặt nạ 4 Kỹ thuật 4.1 dấu ghi/điểm chuẩn/nhãn hiệu [mask] 5 Tin...
- 
                                マスクふかのうわりこみTin học [ マスク不可能割り込み ] ngắt không che được [Non-Maskable Interrupt/NMI]
- 
                                マスク不可能割り込みTin học [ マスクふかのうわりこみ ] ngắt không che được [Non-Maskable Interrupt/NMI]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                