Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

再会

Mục lục

[ さいかい ]

n

tái ngộ
sự gặp lại/sự tái hội
再会を約束する: hẹn gặp lại
君に再会できるとは夢にも思わなかったよ。: Tôi không dám nghĩ ngay cả trong mơ sẽ được gặp lại cậu.
ほとんど1年ぶりで彼女と再会した。: Gần một năm rồi tôi mới gặp lại cô ấy.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 再使用

    Tin học [ さいしよう ] dùng lại/sử dụng lại [reuse]
  • 再保険

    Kinh tế [ さいほけん ] tái bảo hiểm [re-insurance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 再ルーチング

    Tin học [ さいルーチング ] định tuyến lại [rerouting]
  • 再ロード

    Tin học [ さいロード ] nạp lại/tải lại [reload (vs)]
  • 再利用

    Tin học [ さいりよう ] có khả năng sử dụng lại/sử dụng lại được [reusable]
  • 再利用率

    Tin học [ さいりようりつ ] hệ số sử dụng lại/hệ số tái sử dụng [reuse factor]
  • 再コンパイル

    Tin học [ さいコンパイル ] biên dịch lại [recompile (vs)]
  • 再スタート

    Tin học [ さいスタート ] khởi động lại/bắt đầu lại [restart]
  • 再出演する

    [ さいしゅつえんする ] n, adv xuất đầu lộ diện
  • 再入可能

    Tin học [ さいにゅうかのう ] dùng chung [re-entrant (an)]
  • 再入可能ルーチン

    Tin học [ さいにゅうかのうルーチン ] thường trình dùng chung/thủ tục dùng chung [reentrant routine]
  • 再入可能プログラム

    Tin học [ さいにゅうかのうプログラム ] chương trình dùng chung [reentrant program]
  • 再入可能サブルーチン

    Tin học [ さいにゅうかのうサブルーチン ] thủ tục con dùng chung [reentrant subroutine]
  • 再入可能手続き

    Tin học [ さいにゅうかのうてつづき ] thủ tục dùng chung [reentrant procedure]
  • 再割引率

    Kinh tế [ さいわりびきりつ ] suất tái chiết khấu [rate of rediscount] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 再割当

    Tin học [ さいわりあて ] gán lại [reassignment] Explanation : Ví dụ gán lại giá trị cho biến.
  • 再犯

    Mục lục 1 [ さいはん ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 tái phạm 1.1.2 tái bản [ さいはん ] n-adv, n-t tái phạm tái bản
  • 再現する

    [ さいげんする ] n lắp lại
  • 再現率

    Tin học [ さいげんりつ ] tỉ lệ phục hồi [retrieval rate]
  • 再編

    Kinh tế [ さいへん ] sự tổ chức lại [reorganization] Category : Tài chính [財政]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top