Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

利用

[ りよう ]

n

sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng
~を最大限にかつよう[利用]する :Tận dụng tối đa (cái gì )
彼はその分野に関する良書を入手[利用]できる。 :Anh ta có thể sử dụng những quyển sách hay có liên quan đến lĩnh vực đó.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 利用する

    [ りよう ] vs lợi dụng/sử dụng/áp dụng 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。 :Tôi...
  • 利用可能

    Tin học [ りようかのう ] có thể sử dụng [available (an)/usable (e.g. bandwidth)]
  • 利用可能ビットレート

    Tin học [ りようかのうビットレート ] tốc độ bít sẵn có [available bit rate (ABR)]
  • 利用可能領域

    Tin học [ りようかのうりょういき ] khu vực sẵn có [available area]
  • 利用可能時間

    Tin học [ りようしゃかのうじかん ] thời gian có thể ghi lại được [accountable time]
  • 利用便覧

    Tin học [ りようびんらん ] cẩm nang người dùng [user handbook]
  • 利用率

    Tin học [ りようりつ ] tỷ lệ sử dụng [utilization rate]
  • 利用目的

    Tin học [ りようもくてき ] mục đích sử dụng [AUP/Acceptable use policy]
  • 利用頻度

    Tin học [ りようひんど ] tần số sử dụng [frequency of use]
  • 利用者

    Tin học [ りようしゃ ] người sử dụng [user]
  • 利用者の登録

    Tin học [ りようしゃのとうろく ] đăng ký người dùng [user registration]
  • 利用者の認証

    Tin học [ りようしゃのにんしょう ] xác thực người dùng [user authentication]
  • 利用者名

    Tin học [ りようしゃめい ] tên người dùng [user name]
  • 利用者定義代入文

    Tin học [ りようしゃていぎだいにゅうぶん ] lệnh gán xác định [defined assignment statement]
  • 利用者定義演算

    Tin học [ りようしゃていぎえんざん ] thao tác xác định [defined operation]
  • 利用者座標

    Tin học [ りようしゃざひょう ] tọa độ người dùng [user coordinate]
  • 利用者証明証

    Tin học [ りようしゃしょうめいしょう ] chứng chỉ người dùng [user certificate/certificate]
  • 利用者語

    Tin học [ りようしゃご ] từ do người dùng định nghĩa [user-defined word]
  • 利用者ID

    Tin học [ りようしゃID ] ID người dùng [user ID]
  • 利用者機能

    Tin học [ りようしゃきのう ] tiện ích người dùng [user facility]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top