Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

前代未聞

[ ぜんだいみもん ]

n

việc chưa từng nghe thấy/chưa có tiền lệ/chưa từng có trong lịch sử/sự phá vỡ kỷ lục

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 前引け

    Kinh tế [ ぜんびけ ] giá mua bán cuối cùng trong buổi giao dịch sáng [Closing quotation at morning market] Category : 証券市場 Explanation...
  • 前後

    [ ぜんご ] n-adv, suf đầu cuối/trước sau/ trước và sau
  • 前例

    [ ぜんれい ] n tiền lệ 前例がないが非政府組織と手を組む :Thiết lập liên minh không tiền lệ với tổ chức phi...
  • 前カン

    Kỹ thuật [ まえかん ] Móc/Gài Category : dệt may [繊維産業]
  • 前もって

    [ まえもって ] adv trước 前もって通知する: thông báo trước
  • 前もって定める

    [ まえもってさだめる ] adv an bài
  • 前処理

    Kỹ thuật [ まえしょり ] tiền xử lý [pretreatment]
  • 前兆

    Mục lục 1 [ ぜんちょう ] 1.1 n 1.1.1 triệu chứng/ điềm 1.1.2 điềm [ ぜんちょう ] n triệu chứng/ điềm 彼女はカラスを不吉なことの前兆だと信じ、嫌っている :Cô...
  • 前回

    Mục lục 1 [ ぜんかい ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 lần trước 1.1.2 buổi cuối/phiên cuối/lần cuối [ ぜんかい ] n-adv, n-t lần trước...
  • 前借

    [ まえがり ] n vay trước
  • 前借り

    Mục lục 1 [ まえがり ] 1.1 n 1.1.1 sự trả trước/sự thanh toán trước 1.1.2 sự cho vay [ まえがり ] n sự trả trước/sự...
  • 前倒れ角

    Kỹ thuật [ まえたおれかく ] góc đổ phía trước (của chân chống)
  • 前科

    ぜんか N 前科 tiền án tiền sự, quá khứ bất hảo (1)以前に罪を犯して有罪となったことのあること。 「—一犯」...
  • 前章

    [ ぜんしょう ] chương trước
  • 前立て

    Kỹ thuật [ まえだて ] Thân trước của áo Category : dệt may [繊維産業]
  • 前節

    [ ぜんせつ ] Dịp trước 引数によるコマンドの分類は前節で紹介された。 Phân loại câu lệnh dựa vào đối số đã...
  • 前編

    [ ぜんぺん ] n tập trước 物語の前編 :Tập trước của câu chuyện 原文前編集 :Tuyển tập gốc (nguyên văn đầu...
  • 前置き

    [ まえおき ] n lời giới thiệu/lời tựa/lời mở đầu ある映画の前置きは、ストーリーの核心部分を描くためにある。 :Phần...
  • 前置プロセッサ

    Tin học [ ぜんちぷろせっさ ] bộ xử lý tiền cảnh [front end processor]
  • 前置パス名

    Tin học [ まえおきぱすめい ] tiền tố đường dẫn [path prefix]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top