Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

参考する

[ さんこう ]

vs

tham khảo

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 参考人

    [ さんこうにん ] n nhân chứng 彼は去年の8月に起きた殺人事件の重要参考人として事情聴取されています :Anh...
  • 参考マニュアル

    Tin học [ さんこうマニュアル ] sách tham khảo/tài liệu tham khảo [reference manual]
  • 参考図書

    Tin học [ さんこうとしょ ] sách tham khảo [reference work]
  • 参考図書館

    Tin học [ さんこうとしょかん ] thư viện tham khảo [reference library]
  • 参考資料

    Tin học [ さんこうしりょう ] số liệu tham khảo [reference data]
  • 参考材料

    [ さんこうざいりょう ] vs tài liệu tham khảo
  • 参考書

    Mục lục 1 [ さんこうしょ ] 1.1 vs 1.1.1 học cụ 1.2 n 1.2.1 sách tham khảo [ さんこうしょ ] vs học cụ n sách tham khảo ~を常に手元に置いて便利な参考書として使う :Ai...
  • 参戦

    [ さんせん ] n tham chiến
  • 参政

    [ さんせい ] vs tham chính
  • 参政権

    Mục lục 1 [ さんせいけん ] 1.1 n 1.1.1 quyền tham chính 1.1.2 quyền bầu cử [ さんせいけん ] n quyền tham chính quyền bầu...
  • 参拝

    [ さんぱい ] n sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng 靖国神社参拝の必要性を感じる :Cảm thấy cần thiết phải tôn...
  • 参拝する

    Mục lục 1 [ さんぱい ] 1.1 vs 1.1.1 tôn kính/thờ phụng/viếng thăm 2 [ さんぱいする ] 2.1 vs 2.1.1 viếng 2.1.2 thăm viếng 2.1.3...
  • 参時間

    [ さんじかん ] n tham tán
  • 叔父

    Mục lục 1 [ おじ ] 1.1 n 1.1.1 chú bác 1.1.2 cậu/chú 2 [ しゅくふ ] 2.1 n 2.1.1 cậu/chú [ おじ ] n chú bác cậu/chú [ しゅくふ...
  • 叔父さん

    Mục lục 1 [ おじさん ] 1.1 n, hon, uk 1.1.1 thím 1.1.2 chú/bác/người đàn ông trung niên [ おじさん ] n, hon, uk thím chú/bác/người...
  • 叔母

    Mục lục 1 [ おば ] 1.1 n, hon, uk 1.1.1 cô 1.2 n 1.2.1 dì 2 [ しゅくぼ ] 2.1 n 2.1.1 dì [ おば ] n, hon, uk cô n dì [ しゅくぼ ] n...
  • 叔母さん

    [ おばさん ] n cô/dì/người đàn bà trung niên/phụ nữ trung niên
  • [ とも ] n sự đi chơi cùng bạn bè
  • 友好

    Mục lục 1 [ ゆうこう ] 1.1 n 1.1.1 tình bạn/sự hữu hảo 1.1.2 hữu nghị 1.1.3 bạn [ ゆうこう ] n tình bạn/sự hữu hảo...
  • 友好協力条約

    [ ゆうこうきょうりょくじょうやく ] n hiệp ước hữu nghị và hợp tác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top