Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

反省

Mục lục

[ はんせい ]

n

sự suy nghĩ lại/sự phản tỉnh
sự kiểm tra lại mình
dằn vặt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 反省する

    Mục lục 1 [ はんせい ] 1.1 vs 1.1.1 suy nghĩ lại/phản tỉnh 1.1.2 kiểm tra lại mình [ はんせい ] vs suy nghĩ lại/phản tỉnh...
  • 反物

    [ たんもの ] n tấm vải
  • 反独

    [ はんどく ] n chống Đức
  • 反発

    Mục lục 1 [ はんぱつ ] 1.1 n 1.1.1 sự đẩy lùi 1.1.2 sự cự tuyệt/sự khước từ/sự từ chối [ はんぱつ ] n sự đẩy...
  • 反発する

    Mục lục 1 [ はんぱつ ] 1.1 vs 1.1.1 đẩy lùi 1.1.2 cự tuyệt/khước từ [ はんぱつ ] vs đẩy lùi cự tuyệt/khước từ
  • 反響

    Mục lục 1 [ はんきょう ] 1.1 n 1.1.1 tiếng vang/hồi âm 1.1.2 phản ứng/sự phản ứng [ はんきょう ] n tiếng vang/hồi âm...
  • 反響する

    Mục lục 1 [ はんきょうする ] 1.1 n 1.1.1 vang tiếng 1.1.2 vang động 1.1.3 dội [ はんきょうする ] n vang tiếng vang động dội
  • 反面

    Mục lục 1 [ はんめん ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 phản diện 1.1.2 mặt khác/mặt trái [ はんめん ] n, n-adv phản diện mặt khác/mặt...
  • 反面に

    [ はんめんに ] adv Mặt khác
  • 反革命

    Mục lục 1 [ はんかくめい ] 1.1 n 1.1.1 sự phản cách mạng 1.1.2 phản cách mạng [ はんかくめい ] n sự phản cách mạng phản...
  • 反駁

    [ はんばく ] n Lời phản bác/sự bác bỏ
  • 反訴

    Kinh tế [ はんそ ] phản khiếu [counter-claim] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 反証

    Mục lục 1 [ はんしょう ] 1.1 n 1.1.1 phản chứng/phản đề 2 Kỹ thuật 2.1 [ はんしょう ] 2.1.1 phản chứng [Disproof] [ はんしょう...
  • 反証する

    [ はんしょうする ] n bác bỏ
  • 反証を許さない推定

    Mục lục 1 [ はんしょうをゆるさないすいてい ] 1.1 n 1.1.1 suy đoán tuyệt đối 2 Kinh tế 2.1 [ はんしょうをゆるさないすいてい...
  • 反証を許す推定

    [ はんしょうをゆるすすいてい ] n suy đoán tương đối
  • 反語

    [ はんご ] n Từ trái nghĩa
  • 反骨

    [ はんこつ ] n Tinh thần chống đối
  • 反骨精神

    [ はんこつせいしん ] n Tinh thần chống đối
  • 反論

    Mục lục 1 [ はんろん ] 1.1 n 1.1.1 phản luận/sự bác bỏ 2 Kinh tế 2.1 [ はんろん ] 2.1.1 bác bỏ [rejection] [ はんろん ] n...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top