Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

幌(布の)

[ ほろ(ぬのの) ]

n

giẻ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • [ の ] n của Ghi chú: đại từ sở hữu
  • 乃至

    Mục lục 1 [ ないし ] 1.1 conj 1.1.1 từ đến 1.1.2 hoặc là [ ないし ] conj từ đến 費用は二万円ないし三万円です: chi...
  • 乖離率

    Kinh tế [ かいりりつ ] giá chênh lệch chuyển đổi [Conversion premium, Premium over conversion value] Category : 分析・指標 Explanation...
  • Kỹ thuật [ じょう ] lũy thừa [power] Category : toán học [数学]
  • 乗っ取る

    [ のっとる ] v5r đoạt được/giành lấy 会社を乗っ取る: giành lấy quyền kiểm soát công ty
  • 乗じる

    Mục lục 1 [ じょうじる ] 1.1 v1 1.1.1 nhân lên/làm tăng lên 1.1.2 lợi dụng (cơ hội)/tận dụng (cơ hội) [ じょうじる ] v1...
  • 乗せる

    [ のせる ] v1 chất lên/chồng lên/xếp lên/để lên ~を...の上に乗せる: chất ... lên....
  • 乗客

    [ じょうきゃく ] n hành khách
  • 乗り場

    [ のりば ] n điểm lên xe
  • 乗り回す

    [ のりまわす ] v5s lái lòng vòng/đi lòng vòng 有効期限切れの運転免許証で車を乗り回す: lái xe lòng vòng với bằng lái...
  • 乗り物

    [ のりもの ] n phương tiện giao thông
  • 乗り遅れる

    [ のりおくれる ] v1 lỡ (tàu, xe)/nhỡ (tàu, xe) 終電に乗り遅れる: nhỡ chuyến tàu cuối cùng
  • 乗り越える

    [ のりこえる ] v1 trèo lên/vượt lên trên/vượt qua (khó khăn) 悲しみを乗り越える: vượt qua sự đau khổ
  • 乗り越し

    [ のりこし ] n sự bỏ lỡ bến (tàu, xe buýt...)
  • 乗り越す

    [ のりこす ] v5s đi vượt qua 駅を乗り越す: đi vượt qua nhà ga
  • 乗り込む

    Mục lục 1 [ のりこむ ] 1.1 v5m 1.1.1 lên xe/lên tàu/vào 1.1.2 đổ bộ/xâm nhập [ のりこむ ] v5m lên xe/lên tàu/vào 大勢で一緒に電車に乗り込む:...
  • 乗り降り

    [ のりおり ] n việc lên xuống xe/sự lên xuống xe 乗り降りを指揮する人: người hướng dẫn việc lên xuống xe
  • 乗り換え

    [ のりかえ ] n việc đổi xe/sự đổi xe
  • 乗り換える

    Mục lục 1 [ のりかえる ] 1.1 v1 1.1.1 thay đổi suy nghĩ/thay đổi quan điểm 1.1.2 đổi xe/chuyển xe [ のりかえる ] v1 thay đổi...
  • 乗り気

    Mục lục 1 [ のりき ] 1.1 adj-na 1.1.1 hăm hở/thiết tha 1.2 n 1.2.1 sự hăm hở/sự nhiệt tình [ のりき ] adj-na hăm hở/thiết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top