Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

征服

[ せいふく ]

n

sự chinh phục/ chinh phục

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 征服者

    [ せいふくしゃ ] n người chinh phục/kẻ chinh phục
  • [ さむらい ] n võ sĩ (thời cổ nhật bản)/Samurai 実際過去に、体力そして精神力を高める方法として、侍によって実践されました。 :Thực...
  • 侍女

    [ じじょ ] n người hầu phòng (nữ)
  • 侍医

    [ じい ] n thầy thuốc 女王の侍医 :Thầy thuốc của Nữ hoàng 陛下の侍医 :Thầy thuốc của Vua
  • 侍者

    [ じしゃ ] n người hầu phòng (nam) (ミサの)侍者 :Người hầu phòng (của ~)
  • 侍気質

    [ さむらいかたぎ ] n tinh thần võ sĩ
  • 徐徐

    [ そろそろ ] n dần dần
  • 徐徐に

    [ じょじょに ] adv chầm chậm/thong thả từng chút một
  • 徐々に

    [ じょじょに ] adv chầm chậm/thong thả từng chút một この暑い陽気は、今月の終わりまでには徐々におさまるはずだ :Cái...
  • 徐行

    [ じょこう ] n sự diễn tiến chậm/ tốc độ chậm
  • 徐行する

    [ じょこう ] vs diễn tiến chậm 列車は駅に近くなって徐行した.:Xe lửa đang tiến gần vào nhà ga
  • 徐歩

    [ じょほ ] n sự đi bộ chầm chậm/sự tản bộ
  • [ い ] n tùy thuộc vào その国の経済は依然として暗雲が漂っている : Nền kinh tế của đất nước này vẫn đang bị...
  • 依存

    Mục lục 1 [ いぞん ] 1.1 n 1.1.1 sự phụ thuộc/sự sống nhờ/nghiện 2 Kinh tế 2.1 [ いぞん ] 2.1.1 sự tín nhiệm [reliance]...
  • 依存する

    Mục lục 1 [ いぞん ] 1.1 vs 1.1.1 phụ thuộc vào/sống nhờ vào 2 [ いそんする ] 2.1 vs 2.1.1 dựa [ いぞん ] vs phụ thuộc vào/sống...
  • 依存度

    [ いぞんど ] n mức độ phụ thuộc 科学技術への依存(度): mức độ phụ thuộc vào khoa học công nghệ 石油の中東依存(度):...
  • 依然

    Mục lục 1 [ いぜん ] 1.1 adv 1.1.1 đã/rồi/như cũ/như thế/vẫn/vẫn thế/vẫn như thế 1.2 n 1.2.1 sự như cũ/sự giống cái...
  • 依然として

    [ いぜんとして ] adv, exp như trước đây đã như vậy 依然としていくつか困難な問題が待ち受けていることを認める:...
  • 依頼

    Mục lục 1 [ いらい ] 1.1 n 1.1.1 sự nhờ vả/sự yêu cầu/sự phụ thuộc/thỉnh cầu 2 Kinh tế 2.1 [ いらい ] 2.1.1 yêu cầu/nhờ...
  • 依頼する

    Mục lục 1 [ いらい ] 1.1 vs 1.1.1 nhờ vả/yêu cầu/phụ thuộc vào/đòi hỏi/thỉnh cầu/giao phó 2 [ いらいする ] 2.1 vs 2.1.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top