- Từ điển Nhật - Việt
木通
Xem thêm các từ khác
-
木造
sự làm bằng gỗ/sự làm từ gỗ -
木耳
mộc nhĩ -
木陰
bóng cây/bóng râm, 木陰で本を読む: đọc sách dưới bóng cây -
木探索
tìm kiếm kiểu cây [tree search] -
木枯し
gió thu/gió lạnh, 木枯らしが吹く: gió lạnh thổi -
木枯らし
gió thu/gió lạnh, 木枯らしが吹く: gió lạnh thổi -
木材
vật liệu gỗ, mộc, gỗ cây, gỗ -
木材彫刻
điêu khắc gỗ -
木材用塗料
sơn để sơn gỗ [coating for wood], category : sơn [塗装] -
木材輸送船
tàu chở gỗ, tàu chở gỗ [timber carrier], category : ngoại thương [対外貿易] -
木材船用船
tàu chở gỗ, tàu chở gỗ [timber carrier], category : ngoại thương [対外貿易] -
木槌
búa gỗ, ケルビムの形をした木槌: búa gỗ hình tròn -
木橋
cầu gỗ -
木洩れ陽
Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây -
木洩れ日
Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây -
木漏れ日
tia nắng mặt trời chiếu qua kẽ lá -
木木
cây cối, 木木が色づく: cây cối đổi màu -
木挽き
thợ cưa -
木挽き歌
bài hát của thợ cưa -
木戸
cửa gỗ/cửa, 木戸銭: tiền vào cửa, 出口の回転式木戸: cửa gỗ quay ở cửa ra vào
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
