Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

紙袋

[ かみぶくろ ]

n

túi giấy/bao giấy
新聞紙を褐色の紙袋にリサイクルする :tái sinh giấy báo trong các túi giấy màu nâu
刈り取ったものは大きな紙袋に入れてください。 :Cho tập giấy đã cắt xén vào các túi giấy to

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 紙詰まり

    Tin học [ かみつまり ] kẹt giấy [paper jam] Explanation : Ví dụ như kẹt giấy trong máy in.
  • 紙魚

    [ しみ ] n mọt sách/ nhậy (cắn quần áo)
  • 紙鋏

    [ かみはさみ ] n cặp giấy
  • 紙送り

    Tin học [ かみおくり ] sự tiếp giấy [paper feed] Explanation : Ví dụ như tiếp giấy cho máy in.
  • 続き

    [ つづき ] n, n-suf sự tiếp tục/sự tiếp diễn このごろいい天気続きがあります: thời gian này chúng ta liên tục có những...
  • 続く

    Mục lục 1 [ つづく ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 lai rai 1.2 v5k, vi 1.2.1 liên tục/tiếp tục 1.3 v5k, vi 1.3.1 tiếp theo [ つづく ] n, n-suf...
  • 続ける

    Mục lục 1 [ つづける ] 1.1 v5k, vi 1.1.1 lằng nhằng 1.1.2 còn 1.2 v1, vt 1.2.1 liên tục/tiếp tục [ つづける ] v5k, vi lằng nhằng...
  • 続伸

    Kinh tế [ ぞくしん ] tăng liên tục (doanh thu) [continued rise (in sales)] Category : Tài chính [財政]
  • 続出

    [ ぞくしゅつ ] n sự xảy ra liên tiếp/cái này chưa xong cái khác đã tới 離党者の続出に悩まされる :Lo ngại bởi...
  • 続出する

    [ ぞくしゅつ ] vs xảy ra liên tiếp/xảy ra liền tù tì 日射病で倒れる者が続出した. :Liên tiếp có những người bị...
  • 続々

    [ ぞくぞく ] n-adv sự liên tục/sự kế tiếp/việc cái này tiếp theo cái khác マッキントッシュのプラットフォームをターゲットにした製品が今もなお続々と登場している。 :Các...
  • 続編

    [ ぞくへん ] n tập tiếp theo 私たちは、その映画の続編が見られることを期待している :Chúng tớ đang mong đợi...
  • 続行

    [ ぞっこう ] n tiếp tục
  • 続行する

    [ ぞっこう ] n tiếp tục/tiếp diễn 会議は 15 分の休憩の後に続行されます.:Cuộc họp sẽ tiếp tục sau khi nghỉ giải...
  • 綢密

    [ ちゅうみつ ] n sự trù mật/sự đông đúc
  • 維持

    [ いじ ] n sự duy trì ~との関係における安定性の維持: duy trì mối quan hệ ổn định với ~における信頼の維持: duy...
  • 維持する

    Mục lục 1 [ いじ ] 1.1 vs 1.1.1 duy trì/giữ nguyên 2 [ いじする ] 2.1 vs 2.1.1 đựng 2.1.2 độ trì [ いじ ] vs duy trì/giữ nguyên...
  • 維持可能スループット

    Tin học [ いじかのうスループット ] thông lượng có thể chấp nhận được [sustainable throughput]
  • 維持可能セル速度

    Tin học [ いじかのうセルそくど ] tốc độ tế bào có thể chấp nhận được [sustainable cell rate (SCR)]
  • 維持費

    [ いじひ ] n phí duy trì/phí bảo dưỡng 車の維持費: Phí bảo dưỡng xe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top