- Từ điển Nhật - Việt
試験条件
Tin học
[ しけんじょうけん ]
điều kiện chạy thử/môi trường kiểm tra [test conditions/test environment]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
試験機
[ しけんき ] n máy kiểm tra -
試験機関
Tin học [ しけんきかん ] phòng thí nghiệm kiểm tra/phòng thí nghiệm kiểm thử [test laboratory] -
試験段階
Tin học [ しけんだんかい ] bước chạy thử/bước kiểm thử/bước kiểm tra [test step] -
試金石
Mục lục 1 [ しきんせき ] 1.1 n 1.1.1 sự thử thách 1.1.2 đá thử vàng [ しきんせき ] n sự thử thách đá thử vàng -
試料
Kỹ thuật [ しりょう ] mẫu thử [sample] -
試料埋め込みプレス機
Kỹ thuật [ しりょううめこみプレスき ] máy đúc mẫu [Specimen embedding press] -
試料研磨盤
Kỹ thuật [ しりょうけんまばん ] máy mài mẫu [Specimen grinding machine] -
詩
Mục lục 1 [ し ] 1.1 exp 1.1.1 thi 1.2 n 1.2.1 thơ [ し ] exp thi n thơ スペンサー詩体で書かれた詩 :Thơ trong các đoạn thơ... -
詩と絵
[ しとえ ] n thi hoạ -
詩句
[ しく ] n câu thơ -
詩吟
[ しぎん ] n việc ngâm thơ/sự ngâm thơ -
詩人
Mục lục 1 [ しじん ] 1.1 n 1.1.1 thi sĩ 1.1.2 thi nhân 1.1.3 nhà thơ [ しじん ] n thi sĩ thi nhân nhà thơ -
詩作
[ しさく ] n họa thơ -
詩作をする
[ しさくをする ] n làm thơ -
詩集
Mục lục 1 [ ししゅう ] 1.1 n 1.1.1 thi tập 1.1.2 tập thơ [ ししゅう ] n thi tập tập thơ -
詩抄
[ ししょう ] n tuyển tập (văn, thơ) -
詩歌
Mục lục 1 [ しいか ] 1.1 n 1.1.1 thi ca/thơ ca 2 [ しか ] 2.1 n 2.1.1 thơ trung quốc và hòa ca 2.1.2 thơ ca [ しいか ] n thi ca/thơ... -
詩情
[ しじょう ] n thi hứng/ý thơ/hứng thơ -
詫び
[ わび ] n sự xin lỗi -
詫びる
[ わびる ] v1 xin lỗi
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
