Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

[ かも ]

n

vịt rừng/vịt trời/kẻ ngốc nghếch dễ bị đánh lừa
鴨猟: săn vịt trời
鴨のロースト: món vịt quay
野鴨の群れ: một bầy vịt trời
孵化鴨卵: trứng vịt có phôi (đã thụ tinh)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 贈収賄

    [ ぞうしゅうわい ] n việc nhận quà hối lộ/việc nhận đút lót
  • 贈与

    [ ぞうよ ] n sự tặng/vật tặng 財産贈与や譲渡に関する書類の要領書 :Sổ sách liên quan đến việc tặng tài sản....
  • 贈与する

    Mục lục 1 [ ぞうよ ] 1.1 vs 1.1.1 tặng 2 [ ぞうよする ] 2.1 vs 2.1.1 ban tặng [ ぞうよ ] vs tặng 資産を子どもたちに生前贈与する :Để...
  • 贈与式

    [ ぞうよしき ] vs lễ ban tặng
  • 贈与品

    [ ぞうよひん ] n tặng vật
  • 贈与証書

    [ ぞうよしょうしょ ] n giấy tờ làm bằng chứng cho việc tặng quà
  • 贈与財産

    Kinh tế [ ぞうよざいさん ] tài sản được chuyển [settlement]
  • 贈与者

    [ ぞうよしゃ ] vs người nhận ban tặng
  • 贈呈

    [ ぞうてい ] n việc tặng 特に、会計学で最も優れた成績を納めた生徒を表彰する際に、賞品として贈呈される品物や寄付をご提供いただきますようお願い致します。 :Đặc...
  • 贈呈する

    Mục lục 1 [ ぞうていする ] 1.1 n 1.1.1 đưa tặng 1.1.2 ban tặng [ ぞうていする ] n đưa tặng ban tặng
  • 贈呈式

    [ ぞうていしき ] n lễ ban tặng
  • 贈呈品

    [ ぞうていひん ] n tặng vật
  • 贈呈者

    [ ぞうていしゃ ] n người nhận ban tặng
  • 贈り主

    [ おくりぬし ] n người gửi (của một món quà)
  • 贈り物

    Mục lục 1 [ おくりもの ] 1.1 n 1.1.1 món quà/quà tặng 1.1.2 đồ lễ [ おくりもの ] n món quà/quà tặng あなたに(プレゼント)贈り物があります:...
  • 贈る

    [ おくる ] v5r gửi/trao cho/trao tặng/ban tặng カードを添えて(人)に花を贈る: gửi hoa cho ai với lời nhắn ~に功労賞を贈る:...
  • 贈答

    Mục lục 1 [ ぞうとう ] 1.1 n 1.1.1 sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà/sự trao đổi quà tặng 2 [ ぞうとうひん...
  • 贈物

    Mục lục 1 [ おくりもの ] 1.1 n 1.1.1 tặng phẩm 1.1.2 món quà/quà tặng [ おくりもの ] n tặng phẩm món quà/quà tặng ころ合いの贈物:...
  • 贈物をする

    Mục lục 1 [ おくりものをする ] 1.1 n 1.1.1 biếu xén 1.1.2 biếu [ おくりものをする ] n biếu xén biếu
  • 贈賄

    [ ぞうわい ] n việc tặng quà để hối lộ 贈賄は誕生日プレゼントを贈るのと同じくらいありきたりな[日常的に行われている]ことだ。 :Tặng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top