Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Âm ti

Thông dụng

Như âm phủ

Xem thêm các từ khác

  • Móm mém

    completely toothless, having lost all one's teeth.
  • Ấm tích

    danh từ, china teapot
  • Mồm mép

    tongue., gift of the gad., mồn mép đều giả, a caddish tongue., thằng bé mồm mép gớm, the littleboy has real gift of the gad., mồm loa...
  • Mồm miệng

    mouth, tongue., giữ mồm giữ miệng, to think twice about speaking.
  • Âm tín

    Danh từ: news, biệt vô âm tín, to vanish off, to vanish without trace
  • Mơm nước

    water-line (on a ship's side).
  • Âm u

    tính từ, gloomy, dreary, sombre
  • Mơm trớn

    careaa, fondle; blandish, cajole., mẹ mơm trớn con, the mother caressed her child.
  • Móm xều

    uglily toothless, having toothless and deformed gums.
  • Ấm ức

    tính từ, full of pent-up anger, full of pent-up resentment
  • Âm vị học

    danh từ, phonology, phonemics
  • Món ăn

    / dɪʃ /, dish., cửa hàng này bán nhiều món ăn, this shop sells many dishes., món ăn đặc biệt, a special dish, a speciality.
  • Âm ỷ

    tính từ, âm ỉ, âm ỉ
  • Amen

    amen, xin được như nguyện, amen!
  • Môn đệ

    danh từ., follower; disciple.
  • Phó mát

    danh từ., cheese, cheese.
  • Môn hạ

    [influential famyly's] underling.
  • Mon men

    approach with small step, approach gradually., thằng bé mommen đến gần ông khách, the little boy approached the visitor with small steps., mon...
  • Ân ái

    như ái ân
  • Mòn mỏi

    wear out gradually, decline gradually., ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha nguyễn du, her youth had gradually declined and her looks had lost...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top