- Từ điển Việt - Anh
Đường sắt leo núi
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
funicular railway
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
funicular railroad
Giải thích VN: Hệ thống đường ray được dùng ở những khu vực có độ nghiêng dốc đứng, thường dùng kiểu khớp thanh răng - bánh chuyền để liên kết các cạnh [[ray.]]
Giải thích EN: A railroad system used in areas of very steep gradients, in which rack-and-pinion clutches are used to grasp the sides of the rails.
Xem thêm các từ khác
-
Đường sắt nhà máy
factory railway, industrial track -
Đường sắt nhánh
branch line, railroad siding, spur track -
Phủ đá dăm
grit -
Phủ dàn
lattice covering -
Phủ dàn trải
spread -
Phụ đạo
give extra-class help, tutorial -
Phụ đề
subtitle, caption, cutline, heading, index, legend, subtitle, blurb, subtitles, subtitling, giải thích vn : ví dụ trong ấn loát văn phòng ,... -
Phủ định
negative., deny, negate, negate (vs), negation, negative, rider, phủ định kép, double negation, phủ định logic, logical negation, toán tử... -
Phụ đới
zonules -
Phủ đồng
copper-clad copper, copper-coated copper, copperize copper, copperplate, copperplated -
Phụ gia
(kỹ thuật) additive., (dược học) adjuvant, addition, addition agent, additive, admix, admixture -
Tup vôi
calcsinter, adarce, calc sinter, calc tufa, calcareous sinter, calcareous tufa, calctufa, tufa -
Tùy chỉnh
at one's own expense, custom, custom (a-no), customize, customize (vs), customizing, special order, tùy chỉnh loại biểu đồ, customize chart type -
Chế độ dòng
current mode, line mode, stream mode, mạch logic chế độ dòng, current mode logic, mạch logic chế độ dòng, current-mode logic (tml), mạch... -
Chế độ đóng băng
ice regime -
Chế độ dòng chảy
current regime -
Đường sắt ở mỏ
mine railway, mine railroad -
Đường sắt phụ
spur track -
Đường sắt răng cưa
cogged rail -
Đường sắt rỗi
empty track
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.