- Từ điển Việt - Anh
Đặc tính ngược
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
reverse characteristic
Xem thêm các từ khác
-
Đặc tính ổn định
stability characteristic -
Mạch liên lạc vô tuyến
radio circuit -
Mạch lọc
filter, filter circuit, filter network, các mạch lọc, filter circuit, mạch lọc gauss, gaussian filter circuit, mạch lọc hình l, l-section... -
Mạch lọc Gauss
gaussian filter circuit -
Thanh truyền
bus, con rod, connecting rod, connecting rod small end, piston rod or connecting rod, pitman, pull rod, rocker, transfer bars, bạc lót thanh truyền,... -
Thanh tựa
backing bar, balustrade, railing, strut, support bar, title bar -
Đặc tính phát lại
playback characteristics, replay characteristic -
Đặc tính quay lại
playback characteristics, replay characteristic -
Đặc tính tải
characteristic under load, dynamic characteristic, load channel, load characteristic, giải thích vn : sự phản ứng giữa các giá trị hiệu... -
Đặc tính tái tạo
reproducing characteristic, reproduction characteristic -
Đặc tính thứ tự
ordinal characteristic -
Mạch logic
logic circuit, circuit element, cmos logic, logic, logic (al) circuit, logic circuit, logic component, logic device, logic element, logical circuit, mạch... -
Đặc tính vận hành
operation characteristic, oc (operation characteristic) -
Mạch logic ghép emitơ
emitter-coupled logic (ecl) -
Thanh xiên
brace, cross piece, diagonal, giàn nhiều thanh xiên, multiple-brace truss, thanh xiên chính, primary brace, thanh xiên chịu kéo, tension brace,... -
Thanh xiên ngang
cross brace, lateral brace, transverse strut -
Đặc trưng
specific trait.ii specific, character, characteristic, characteristics, facility, feature, function, index property, parameter, peculiar, performance,... -
Đặc trưng chất lượng
quality characteristic, quality criterion -
Mạch logic tranzito-tranzito
transistor-transistor logic (ttl) -
Mạch LSI
lsi circuit (large-scale integrated circuit)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.