- Từ điển Việt - Anh
Điện dẫn điện cực
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
electrode conductance
Xem thêm các từ khác
-
Điện dẫn đường rò
leakage conductance -
Máy thu mức thay đổi tốc độ (của tên lửa đã phóng)
rate receiver -
Máy thu nhận tái sinh
regenerative receiver -
Tìm vết nơi gọi ác ý
malicious call tracing -
Bộ lọc bằng hấp thụ của silicagen
silica gel absorption purifier -
Điện áp lộ sáng
exposure voltage -
Máy thu phách
heterodyne receiver -
Bộ lọc chất lỏng dùng lưới
liquid gauze filter -
Điện áp nhiệt điện
thermoelectric voltage -
Tín dội
echo -
Tín dội (phản xạ) nhiều lần
multiple reflection echoes -
Tín dội bên (do búp bên của anten)
side echo -
Tín dội không đổi
permanent echo -
Tín đội nhân tạo
artificial echo -
Tín dội thường trực
permanent echo -
Tín dội từ mục tiêu
target echo -
Tín dội vô tuyến
radioecho -
Điện áp non
undervoltage -
Điện áp phân giải
decomposition voltage -
Điện áp phản kháng
reactance voltage, reactive voltage
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
