- Từ điển Việt - Anh
Điện dung kế
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
capacity meter
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
capacitance meter
Giải thích VN: Máy đo tỉ số giữa dòng thay đổi và vận tốc thay đổi điện áp theo thời gian của một mạch [[điện.]]
Giải thích EN: An instrument used to measure the ratio between the charging current and the rate of change of voltage over time of a circuit.
Xem thêm các từ khác
-
Điện dung khuếch tán
diffusion capacitance -
Điện dung liên điện cực
interelectrode capacitance -
Máy tính đa năng
general-purpose computer, gp computer, gpc (general-purpose computer) -
Tinh chế
Động từ, distilled, epuration, fining, purify, scrub, fining, high finished, purify, refine, to refine -
Tinh chế hóa học
chemical cleaning, chemical purification, chemical refining -
Tính chính xác
closeness, exactitude, exactness, accuracy -
Bộ lọc sinh học
bacteria bed, biofilter, biological filter -
Bộ lọc số
digital filter -
Bộ lọc sơ bộ
preliminary filter, coarse filter -
Bộ lọc sơ cấp
primary filter, pre cleaner -
Bộ lọc sóng
wave filter, bộ lọc sóng âm, acoustic-wave filter, bộ lọc sóng bề mặt, surface-wave filter, bộ lọc sóng cơ, mechanical wave filter,... -
Bộ lọc sóng âm
acoustic-wave filter, acoustic filter -
Điện dung phân bố
distributed capacitance -
Điện dung ra
output capacitance -
Điện dung riêng
specific capacitance, self-capacitance -
Máy tính đảo mạch
switching computer -
Máy tính để bàn
clerical machine, desk cal machine, desk calculator, desk computer, desk-top calculator, desktop computer, giải thích vn : máy tính cá nhân hoặc... -
Máy tính điện tử
computer, electronic calculator, electronic computation or computer, electronic computer, quantum computer, cấu hình máy tính điện tử, electronic... -
Máy tính điều khiển
controlling computer, control computer, máy tính điều khiển công nghiệp, industrial control computer, máy tính điều khiển pháo, fire... -
Tính chịu lạnh
cold endurance, cold resistance, resistance to cold, temperature resistance, cold endurance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.