- Từ điển Việt - Anh
Điện từ kế
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
torque-coil magnetometer
Giải thích VN: Là từ kế dùng để đo momen của dòng điện bằng cách đo sự dịch chuyển của cuộn dây trong từ [[trường.]]
Giải thích EN: A magnetometer that utilizes the torque developed by a current produced by turning a coil in the magnetic field to be measured.
Xem thêm các từ khác
-
Điện tử liên kết
bound electron -
Mệnh đề
clause, phrase, proposition, propositional, sentence, sentential, statement, mệnh đề báo cáo, report clause, mệnh đề dữ liệu, data clause,... -
Tính giải được
resolubility, resolvability, solubility -
Tính giòn
crispness, embritlement, embrittlement, fragility, frangibility, friability -
Tính giòn nóng
hot brittleness, hot shortness, red brittleness -
Bộ nối đất
grounding conductor, ground connector -
Bộ nối đồng trục
coaxial connection, coaxial connector, coaxial plug -
Điện từ ngang
transverse electromagnetic (tem) -
Điện từ tính
electro magnetism -
Điện từ trường
electromagnetic field (emf), electro magnetic field -
Điện tử tự do
mobile electron, free electron, laze điện tử tự do, free electron laser (fel), laze điện tử tự do, free electron laser (fle) -
Điện tử viễn thông
electrical communication -
Điện tử von
electron-volt, ev (electronvolt) -
Bộ nối mạch in
printed circuit connector -
Bộ nối máy lái tự động
radio autopilot coupler, giải thích vn : một dụng cụ cho phép một tín hiệu đạo hàng điện tử kích hoạt một máy lái tự [[động.]]giải... -
Bộ nối nguồn
power connector -
Diễn văn
Danh từ: speech; address, speech, speech, bài diễn văn khai mạc, an opening speech, bài diễn văn khai mạc,... -
Điện văn
message., meshing, message, telegraphic message, Điện văn chào mừng, message of greeting., bức điện văn điện thoại, telephone message -
Điện văn khẩn
priority massage, urgent message form -
Điện văn mật mã
code message
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.