Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ống đo khí

Mục lục

Đo lường & điều khiển

Nghĩa chuyên ngành

euliometer

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

eudiometer

Giải thích VN: Dụng cụ đo thể tích khí trong quá trình cháy, cấu tạo gồm một ống thủy tinh được chia độ, một đầu kín, mang dây dẫn [[điện.]]

Giải thích EN: A device used to measure the volume of gas during combustion, made up of a graduated glass tube closed at one end and containing wires through which electricity passes.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top