- Từ điển Việt - Anh
Ức chế
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to restrict; to control, to suppress, to repress; to restrain
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
colytic
inhibit
inhibition
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
inhibitory
repressive
Xem thêm các từ khác
-
Công sở
institution, office, public office, public service, nhà công sở, office building -
Cổng song song
parallel port, parallel addition, dual port, parallel port (pp), cổng song song cải tiến, enhanced parallel port (epp), bộ nhớ cổng song song,... -
Công sự
fort, military work -
Công suất
capacity, electrical capacitance, discharge, load capacity, mechanic power, power diode, power rating, throughput, thruput, duty, output, công suất... -
Công suất (chịu tải) lâu dài
permanent output -
Lò phản ứng nước sôi
atomic boiler, boiling reactor, boiling water reactor -
Lò phản ứng tái sinh
breeder reactor, breeding reactor, regenerative reactor, lò phản ứng tái sinh nhanh, fast breeder reactor, lò phản ứng tái sinh nơtron nhanh,... -
Lò phản ứng tái sinh nơtron nhanh
fast breeder reactor (fbr) -
Sự bọc chì
lead coating, lead lining, lead sheathing -
Sự bóc đất
overburden -
Sự bóc đất đá
stripping, stripping -
Sự bốc dỡ
debarking, peeling, rossing -
Sự bốc hơi
boil, evaporation, vaporization, vaporizing, volatilization, vaporization, vapour -
Uể oải
tính từ, supine, flat, sluggish, slack, sluggish -
Ủng bảo hộ
protective gaiters -
Ủng bảo hộ lao động
work boot -
Công suất bơm
pump capacity, pump duty, pump horsepower, pumping capacity, pumping power -
Công suất bức xạ
radiant power, radiated output, radiated power, radiation power, công suất bức xạ hiệu dụng, effected radiative power/ effective radiated power... -
Lò phản xạ
air furnace, reverberation furnace, reverberatory furnace -
Lỗ phao
floater notcher
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.