- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bộ chỉnh lưu silic
silicon detector, silicon rectifier -
Đèn thu
receiving tube, test lamp -
Đèn thu hình
camera tube, cathode ray tube, image pick-up tube, giải thích vn : Đèn điện tử dùng trong máy chụp truyền hình để biến đổi các... -
Đèn thủy ngân
mercury lamp, đèn thủy ngân áp suất cao, high-pressure mercury lamp, đèn thủy ngân áp suất thấp, low-pressure mercury lamp -
Đèn thủy văn học
hydrographic sextant, giải thích vn : một kính lục phân nhỏ nhẹ được thiết kế để phóng đại tối đa cạnh lớn nhất để... -
Đèn tia âm cực
cathode-ray tube (crt), cathode ray tube, giải thích vn : Điện tử trong đèn chân không phát ra từ âm cực được tạo thành chùm... -
Đèn tín hiệu
alarm lamp, blinker, flash light, indicator lamp, lamp, pilot lamp, signal lamp, signal light, street traffic control light, đèn tín hiệu nhấp nháy,... -
Máy khử ẩm
wet machine -
Máy khử ẩm cactông
intermittent board machine, wet-beaten machine -
Máy khử bụi
dedusting unit, dust extractor, dust separator, dust settler -
Máy khử nước
dehydrator, máy khử nước trong khí, gas dehydrator, giải thích vn : một thiết bị được dùng để loại bỏ [[nước.]]giải thích... -
Bộ chỉnh lưu silic được điều khiển
silicon-controlled rectifier (scr) -
Bộ chỉnh lưu tiếp xúc
contact rectifier -
Bộ chỉnh lưu tinh thể
crystal rectifier -
Bộ chỉnh lưu toàn sóng
full-wave rectifier, giải thích vn : bộ chỉnh lưu toàn chu kỳ đổi điện xoay chiều ra điện một chiều trong cả hai nửa chu... -
Đèn tín hiệu điều khiển
cue light -
Đèn tĩnh điện kế
electrometer tube -
Đèn tinh thể
crystal lamp -
Đèn trần
ceiling lamp, ceiling light, courtesy light, interior light, naked burner, soffit, giải thích vn : thiết bị chỉ báo treo trên cao phát ra một... -
Đen trắng
black and white, monochrome, monochrome (a-no), ảnh đen trắng, black-and-white image, ảnh đen trắng, black-and-white photography, kênh đen...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.