- Từ điển Việt - Anh
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
random-access memory RAM
Xem thêm các từ khác
-
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
window random access memory (wram), wram (window random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ-WRAM
wram (window random access memory), giải thích vn : là bộ nhớ sử dụng cho cạc điều khiển màn hình . giống như vram ( video ram)... -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đọc ghi
read/ write random access memory -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
dram (dynamic random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến
enhanced dynamic random access memory (edram) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao
edram (enhanced dynamic random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường
edram (enhanced dynamic random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện
fram (ferroelectric random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM)
sram (static random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên cạc
cram (card random access memory) -
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên thẻ
card random access memory (cram) -
Bộ nhớ truy cập nối tiếp
serial access memory -
Bộ nhớ truy cập phân trang
pam (paging access memory) -
Bộ nhớ truy cập tuần tự
sequential access storage, serial access memory -
Bộ nhớ truy cập tức thời
immediate access storage (las) -
Điều kiện đảo chiều
toggle condition -
Điều kiện đặt lại
reset condition -
Điều kiện dấu
sign condition -
Điều kiện dây chuyền
chain condition, điều kiện dây chuyền giảm, descending chain condition, điều kiện dây chuyền đếm được, countable chain condition -
Điều kiện dây chuyền đếm được
countable chain condition
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.