- Từ điển Việt - Anh
Các hệ thống thông tin đa phương tiện phân tán
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Distributed Multimedia Information Systems (DMIS)
Xem thêm các từ khác
-
Các hệ thống thông tin điện tử
electronic information systems (eis) -
Phần chung - Lớp thích ứng ATM
common part atm adaptation layer (cp-aal) -
Tầm mức quay quanh
range of rotation -
Các hệ thống thông tin điều khiển và lệnh
command & control information systems (ccis) -
Các hệ thống thông tin kỹ thuật
technical information system (tis) -
Các hệ thống thông tin máy tính
computer information systems (cis) -
Các hệ thống thông tin vệ tinh
satellite communication systems (scs) -
Các hệ thống thông tin về tội phạm có tổ chức
organized crime information systems (ocis) -
Các hệ thống tích hợp
integrated systems (ispbx) -
Các hệ thống tiếp đất chính xác
precision landing system (pls) -
Các hệ thống trao đổi số liệu điện tử thương mại
trade electronic data interchange systems (tedis) -
Các hệ thống trợ giúp điều hành
operation support system (oss) -
Các hệ thống truyền thông giám sát mạng
network monitoring communication system (nmcs) -
Các hệ thống truyền thông truy nhập hoàn toàn
total access communications systems (tacs) -
Các hệ thống và các người máy thông minh
intelligent robots and systems (iros) -
Các hệ thống vệ tinh di động
mobile satellite systems (mss) -
Các hệ thống viễn thông di động toàn cầu
universal mobile telecommunications system (umts) -
Các hệ thống viễn thông nhiều đường dây
multi-line telecommunications system (mlts) -
Các hệ thống vô tuyến trung kế số di động
mobile digital trunked radio system (mdtrs) -
Các hệ thống xử lý thời tiết và rađa
weather and radar processor systems (warp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.