- Từ điển Việt - Anh
Công nghệ tích hợp lưỡng cực
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
bipolar integrated technology
Xem thêm các từ khác
-
Công nghệ tiền cấu trúc
pre - structured technology (pst) -
Công nghệ truy nhập kiểu đàm thoại (internet)
conversational access technology [internet] (char) -
Công nghệ truyền thông và cộng tác
communications and collaborative technology (cct) -
Sự biểu diễn nhận dạng đường gọi
clip (calling line identification presentation) -
Công nghệ và các dịch vụ của các hệ thống
system services and technology (sst) -
Công nghệ và các ứng dụng cơ sở hạ tầng thông tin
information infrastructure technology and applications (iita) -
Công nghệ và Phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề)
user interface software and technology (symposium) (uist) -
Công nghệ vệ tinh thông tin
communications satellite technology (cst) -
Công nghệ vô tuyến
raditechnology -
Công nghệ xử lý
processing technology, công nghệ xử lý phân tán, distributed processing technology (dtp) -
Công nghệ xử lý phân tán
distributed processing technology (dtp) -
Công nghệ, giải trí, thiết kế
technology, entertainment, design (ted) -
Sự biểu máy hiện sóng
cathode ray tube display -
Cổng ngoại lệ
except gate -
Cổng ngoại vi
peripheral gateway (pg) -
Cổng người dùng
user-port, cổng người dùng dành riêng ( chuyển tiếp khung ), dedicated user port (framerelay) (dup) -
Cổng người dùng dành riêng (chuyển tiếp khung)
dedicated user port (frame relay) (dup) -
Sự bổ nhiệm
appointment, appointment, nomination, sự bổ nhiệm tạm thời, temporary appointment, sụ bổ nhiệm trực tiếp, peripheral appointment, sự... -
Sự bổ nhiệm tạm thời
temporary appointment, temporary appointment -
Sụ bổ nhiệm trực tiếp
peripheral appointment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.