- Từ điển Việt - Anh
Chìa vặn (dùng) điện
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
electric nut-driver
Xem thêm các từ khác
-
Chìa vặn chốt tự động
stud driver -
Phương pháp phục chế bằng khảo cổ
archaeological method of restoration -
Phương pháp phục chế bằng phân tích
analytical method of restoration -
Phương pháp phục chế bằng sưu tập
compentition method of restoration -
Phương pháp phục chế tổng hợp
synthetic method of restoration -
Phương pháp phun bụi cách ly
insulation spraying method -
Phương pháp phun vữa trong thi công hầm
injection method in tunnel construction -
Ván đẽo sắc cạnh
square-edged board -
Ván diềm
bargeboard -
Phương pháp quang phân tích ứng suất
optical method of stress analysis -
Phương pháp quay
method of rotation -
Phương pháp quay góc
slope deflection method -
Phương pháp quy hoạch
planning conception -
Phương pháp rầm giả
method of elastic weight -
Van điện từ xả khí
electromagnetic gas valve -
Van điều chỉn áp lực
pressure regulating valve -
Van điều chỉnh áp lực
pressure control valve -
Chìa vặn lớn
dwang -
Chìa vặn tự động
hexagonal nut -
Favus
favus, giải thích vn : Đá cẩm thạch được cắt thành hình lục giác để lát ; tạo nên trang trí hình tổ [[ong.]]giải thích...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.