- Từ điển Việt - Anh
Chứng thư giàn xếp nợ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
deed of arrangement
Xem thêm các từ khác
-
Các báo cáo tạm thời
interim statements -
Nhóm người vận động
lobby -
Sự khâu lưới
setting of net -
Nhóm phụ gia
prosthetic group -
Thị trường cho vay ngắn hạn
money market, short loan market -
Các báo cáo tiền quỹ
funds statements -
Sự khấu thuế cho những công ăn việc làm được quan tâm
targeted jobs tax credit -
Chứng thư giao kèm điều kiện
escrow -
Nhóm phụ trách sản phẩm mới
venture team -
Nhóm quản lý khách hàng (của công ty quảng cáo, tiếp thị...)
account management group -
Các bên có liên quan
related parties -
Số tối thiểu cần thiết
quorum -
Đơn vị công và năng lượng
joule jun -
Chứng thư giao tài sản
vesting deed -
Nhóm quảng cáo chứng khoán
active bond crowd -
Các bên có lợi ích hữu quan
all interest -
Sổ tồn căn
counterfoil book -
Sự khấu trừ (tiền lương...)
stoppage -
Đơn vị đại diện đàm phán (với giới chủ)
bargaining unit
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
