Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dào dạt

Thông dụng

Xem dạt dào

Xem thêm các từ khác

  • Rảnh mắt

    not to see
  • Đáo đầu

    (ít dùng) draw to a close, near its end, vở kịch đáo đầu rồi mới biết hay dở, only when the play was nearing its end, could one appreciate...
  • Rảnh nợ

    end one's trouble, be a good riddance., con chó hay sủa đêm cho đi cho rảnh nợ, to give away a dog which barks at night as a good riddance.
  • Đảo điên

    tính từ, shifty
  • Rảnh rang

    tính từ, spare, free ; bisure
  • Đạo diễn

    stage (a play) direct (a flim).
  • Rành rành

    xem rành (láy).
  • Rảnh tay

    to have free hands
  • Rảnh thân

    be able to rest; be free of cares., một lũ con mọn như thế này thì bao giờ rảnh thân, when will one be able to rest with a band of brats...
  • Dao găm

    danh từ., dagger; poniard;
  • Ranh vặt

    cunning.
  • Dạo gót

    (văn chương) bend one's step towards.dạo mát, take a stroll for fresh air take the air
  • Rảnh việc

    be no longer busy, be free.
  • Đào hoa

    danh từ, (hình ảnh) to be lucky in love
  • Đạo hữu

    co-religionist.
  • Đào kép

    (cũ)actresses and actors
  • Đao kiếm

    knife-shaped lance and sword; weapons.
  • Rào đón

    như đón rào
  • Rào giậu

    hedge, fence.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top