- Từ điển Việt - Anh
Dòng điện rò chỗ nối
Điện
Nghĩa chuyên ngành
junction leakage current
Xem thêm các từ khác
-
Dòng điện rò xuống đất
earth leakage current, ground leakage current -
Dòng điện sáu pha
six-phase current -
Dòng điện sét
lightning current, stroke current -
Dòng điện sơ cấp
primary current -
Dòng điện sự cố
fault current -
Dòng điện tác động (rơle)
pick-up current -
Dòng điện tại điểm ngắn mạch
current in the short-circuit -
Dòng điện tại điểm sự cố
current in the fault -
Dòng điện tam tướng
three-phase current, giải thích vn : ba dòng điện xoay chiều cùng một tần số nhưng lệch pha một phần ba chu kỳ . -
Dòng điện tạp
parasite current -
Dòng điện thẳng
direct current (dc), giải thích vn : dòng điện chỉ chạy theo một chiều . -
Dòng điện thăng giáng
fluctuating current, giải thích vn : dòng điện biến đổi theo các khoảng cách thời gian không đều . -
Dòng điện thao tác
operational current -
Dòng điện theo sau
follow current -
Dòng điện theo thứ tự nghịch
negative sequence current -
Dòng điện thứ tự dương
positive sequence current -
Dòng điện thứ tự không
zero sequence current -
Dòng điện thuần sin
simple sinusoidal current -
Ống chứa dây (điện)
conduit, giải thích vn : Ống kim loại hay chất dẻo dùng luồn dây cáp hay dẫn điện còn gọi là ống dẫn dây . -
Ống chứa dây diện
race way
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.