- Từ điển Việt - Anh
Dung tích chứa
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
storage cap
Xem thêm các từ khác
-
Phản xạ gương đều
regular reflection -
Cấu hình tức thời
instant configuration -
Cầu hở
open bridge -
Dung tích có ích
pay-load capacity -
Dung tích có ích bể chứa
usable reservoir storage -
Dung tích của hồ chứa nước
water storage capacity -
Dung tích của thiết bị sưởi
heater unit volume -
Dung tích danh nghĩa
rated capacity -
Dung tích điều chỉnh
flood control storage -
Dung tích động của hồ chứa nước
water basin regulated storage -
Dung tích dự trữ (phòng lũ của hồ chứa nước)
surcharge storage -
Dung tích gàu
bucket capacity -
Dung tích hồ chứa nước
reservoir capacity, reservoir storage -
Phản xạ khuất
veiling reflections -
Trục nghiền thô
crushing rolls -
Cầu hỗn hợp
composite bridge -
Cầu ở mực nước thấp
low-level bridge -
Dung tích một ngôi nhà
cubic content of a building -
Dung tích nồi hơi
boiler capacity -
Dung tích nước sử dụng được
usable storage capacity
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
