- Từ điển Việt - Anh
Giây không sai số
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
error free seconds-EFS
Xem thêm các từ khác
-
Kế hoạch Babcock
babcock plan -
Kế hoạch cải thiện vùng (mã ZIP)
zone improvement plan (zip code) (zip) -
Kế hoạch cấp phát tần số
frequency allocation plan -
Kế hoạch chuẩn gốc
master copy of plan -
Kế hoạch chuẩn gốc cơ bản
basic reference plane -
Kế hoạch chuyển liên lạc
routing plan -
Kế hoạch chuyển tải thông tin toàn cầu
universal information transport plan (uitp) -
Kế hoạch dài hạn
long-term plan, long range plan (lrp) -
Kế hoạch đăng ký tên
name registration scheme (nrs) -
Kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
north american numbering plan (nanp) -
Kế hoạch đánh số riêng
private numbering plan -
Kế hoạch đánh số tự động
automatic numbering plan (anp) -
Kế hoạch đánh số tư nhân
private numbering plan (pnp) -
Kế hoạch đo chất lượng
quality measurement plan (qmp) -
Kế hoạch đo lường hiệu suất chuyển mạch mạng
network switching performance measurement plan (nspmp) -
Giây mắc lỗi nghiêm trọng, đầu xa
severely errored second, far end (sesfe) -
Giao diện lõi của ổ đĩa
driver kernel interface (dki) -
Giao diện lớp vận chuyển
transport layer interface (tli) -
Giao diện lớp vật lý thông dụng (một buýt tiêu chuẩn của IEEE, còn gọi là EIA (TIA-232)
an ieee standard bus (rs-232) -
Giao diện lớp vật lý, khai thác và đo thử vạn năng cho ATM
universal test and operations physical layer interface for atm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.