- Từ điển Việt - Anh
Giao diện công cụ mở
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
open tool interface (OTI)
QTI (open tool interface)
Xem thêm các từ khác
-
Giao diện CUA
common user access-cua-interface -
Sự giao dịch hỏi tin
inquiry transaction -
Sự giao dịch lồng nhau
nested transaction -
Sự giao dịch tài chính
financial transaction -
Sự giao dịch thương mại
business transaction -
Sự giao dịch từ xa
remote transaction -
Sự ghi chép sự cố
error logging, failure logging -
Sự ghi chi tiết cuộc gọi
call detail recording -
Sự ghi chi tiết thông báo trạm
smdr (station message detail recording), station message detail recording (smdr) -
Sự ghi chồng
overwriting -
Sự ghi chú cuối trang
page footing -
Sự ghi chuyển pha
phase transition recording -
Sự ghi cơ điện
electromechanical recording -
Sự ghi đại chỉ ngầm
implicit addressing -
Giao diện của một thủ tục
interface of a procedure -
Giao diện của thiết bị trỏ
pointing device interface -
Giao diện đa dụng
general-use interface -
Giao diện đĩa
disk interface, phần mềm giao diện đĩa, disk interface software -
Sự ghi dạng số
digital recording -
Sự ghi đè
overwriting
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.