- Từ điển Việt - Anh
Hàng hải ven bờ
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
Xem thêm các từ khác
-
Hàng hải viễn dương
ocean navigation -
Hãng hàng hải
shipping company -
Hàng hành rađa
radar navigation -
Hàng hóa dễ cháy
inflammable goods -
Hàng hóa dễ vỡ
fragile goods -
Hàng hóa đóng kiện
package freight -
Hàng hóa loại đặc biệt
freight special category -
Hàng hóa phải chịu..
goods subject to... -
Sự nổ của ngòi nổ
exploding of detonator -
Hàng loại xấu
goods in bad order -
Hàng lưu kho nợ thuế
bonded goods, bonded goods, bonded vaults -
Hạng mức tài chính
squeeze -
Hàng nguy hiểm
hazardous goods, hazardous material, dangerous articles, dangerous goods, haycock, hazardous article, giấy chứng nhận hàng nguy hiểm, dangerous... -
Hàng nguyên toa
car load, full wagon load -
Hàng quá khổ
out-of-gauge load -
Sự nung nóng lại
reheat -
Khối gỗ để kê
block -
Hành lang không khí nóng
hot-air corridor, hot-air gallery -
Hành lang lấy độ cao
climb corridor
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
