- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống mạng thông tin
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Information Network System (INS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống MARISAT
marisat system -
Hệ thống MAROTS
marots system -
Hệ thống mật mã khóa công khai của Rivest, Shamir và Adleman
public key crypto system invented by rivest, shamir & adleman (rsa) -
Hệ thống mật mã theo hàm số mũ
the exponential encryption system (tess) -
Hệ thống máy tính để vận hành các máy chính
computer system for mainframe operations (cosmos) -
Hệ thống MF-MF
fm-fm system -
Hệ thống MF-MF dẫn nén
fm/fm compressor/expander system -
Kích thước quá cỡ của nhóm bit
excess burst size (fr) -
Hệ thống mô hình (tầng)
tandem system -
Hệ thống mô phỏng mạng
network simulation system (nss) -
Hệ thống mở trung gian
intermediate open system (ios) -
Hệ thống mốc địa chỉ gián đoạn
discrete address beacon system (dabs) -
Hệ thống mức vào
entry level system (els) -
Hệ thống nhiều đường kênh
multi-channel system -
Kích thước thời gian
time domain data -
Hệ thống nhiều tế bào nhỏ
small cell system -
Hệ thống nhiều vệ tinh
multi-satellite system -
Hệ thống nhớ
storage system, hệ thống nhớ dung lượng cao, high capacity storage system (hcss), hệ thống nhớ khối lớn, mass storage system (mss) -
Hệ thống nhớ đệm tin báo dành cho khách hàng
customer oriented message buffer system (combs) -
Hệ thống nhớ dung lượng cao
high capacity storage system (hcss)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.