Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Họa tiết

Mục lục

Thông dụng

Motif; design; vignette.

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

motif
tracery

Xem thêm các từ khác

  • Nảy nở

    bud, sprout., hive, proliferate, propagate, một thiên tài vừa nảy nở, a budding genius.
  • Hoài nghi

    Động từ, disbelieve, to doubt
  • Hoán chuyển

    Động từ, conversion, translation, to exchange post
  • Tỷ số

    danh từ, ratio, rate, ratio, score
  • Hoàng cung

    danh từ, imperial palace, imperial palace; royal palace
  • Hoàng đạo

    zodiac., zodiac, zodiacal, giờ hoàng đạo, propitious hour., dấu hiệu hoàng đạo, signs of the zodiac
  • Hoàng đế

    emperor., emperor
  • Hoang đường

    tính từ, implausible, fabulous
  • Hoàng hậu

    queen., empress
  • Hoang mang

    tính từ, panic, puzzled, alarmedd
  • Hoang phí

    Tính từ: extravagant, prodigal, thriftless, hoang phí tiền bạc, to squawder one's money
  • Hoàng thành

    royal citadel, imperial citadel., royal city
  • Hoàng tử

    danh từ, prince, prince
  • Hoạt bát

    Tính từ: fluent; brisk; agile, chipper, ăn nói hoạt bát, to be a fluent speaker
  • Ưng thuận

    Động từ, acquiescence, appro, approval, to agree to, theo sự ưng thuận, on approval
  • Ước chừng

    Động từ, approximate, approximately, approximation, to estimate, ngày giao hàng ước chừng, approximate date of delivery
  • Ướp

    Động từ, mummify, scent, to scent, to mix with, to embalm
  • Chểnh mảng

    Động từ: to neglect, to slack off in (one's duty), delinquent, chểnh mảng việc học hành, to neglect (slack...
  • Hoạt hình

    animated cartoon., animation, hoạt hình bằng máy tính, computer animation, hoạt hình máy tính, computer animation, hoạt hình máy tính,...
  • Học giả

    Danh từ: scholar; learned man; litery man, literate, anh ta là một học giả uyên thâm, he is no mean scholar
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top