- Từ điển Việt - Anh
Hội đồng Nghiên cứu quốc gia (Canada)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
National Research Council (Canada) (NRC)
Xem thêm các từ khác
-
Hội đồng phê chuẩn thiết bị đầu cuối
approvals committee for terminal equipment (acte) -
Ghép kênh dung lượng cao
high capacity multiplexing (hcm) -
Ghép kênh nén theo thời gian
time compression multiplex (tcm) -
Ghép kênh nghịch đảo qua ATM
inverse multiplexing over atm (ima) -
Ghép kênh người dùng đặt xa
remote user multiplex (rum) -
Ghép kênh phân bố/Giải tách kênh phân tán
distributed multiplexing distributed demultiplexing (dmdd) -
Ghép kênh phân chia tần số theo thống kê
statistical frequency division multiplexing (sfdm) -
Ghép kênh phân chia theo hướng
direction division multiplexing (ddm) -
Hội đồng phê chuẩn Viễn thông Anh
british approvals board for telecommunications (babt) -
Hội đồng phòng chống và đo thử phát xạ quốc gia
national council of radiation protection and measurement (ncrp) -
Hội đồng quốc gia các phòng thì nghiệm tiêu chuẩn
national council of standards laboratories (ncsl) -
Hội đồng thiết kế các thiết bị điện tử
joint electron devices engineering council (jedec) -
Hội đồng tiêu chuẩn hóa châu Âu
european standardization council (esc) -
Hội đồng Tư vấn Chương trình gắn thiết bị đầu cuối
terminal attachment program advisory committee (tapac) -
Hội đồng Tư vấn Công nghệ thông tin
information technology consultative committee (itcc) -
Hội đồng Tư vấn Công nghiệp
industry advisory committee (iac) -
Hội đồng tư vấn của ITU-T
itu-t advisory committee (itac) -
Hội đồng tư vấn phần mềm giải trí
recreational software advisory council (rsac) -
Hội đồng tư vấn quốc gia về các chất bán dẫn
national advisory committee on semiconductors (nacs) -
Hội đồng Tư vấn Quốc tế
international advisory committee (iac)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.