- Từ điển Việt - Anh
Hợp chất đồng nikel
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
constantan
Giải thích VN: Bất cứ loại hợp chất của đồng_nikel chứa một phần nhỏ mangan và kim loại, có hệ số nở vì nhiệt không đáng kể, được dùng làm điện trở và các cặp nhiệt [[điện.]]
Giải thích EN: Any of several nickel-copper-based alloys containing small amounts of manganese and iron, having a constant temperature coefficient of resistance; used for resistors and thermocouples.
Xem thêm các từ khác
-
Hợp chất đơteric
deuteron compound -
Hợp chất electron
electron compound -
Hợp chất gắn bằng nhựa tổng hợp
resin-bonded composite, giải thích vn : các vật liệu hợp thành từ nhiều loại chất bịt kín được gắn kết với nhau bằng... -
Hợp chất gây nổ
ping compound -
Sự điều khiển mặt trước
frontal guiding -
Hơp chất hữu cơ
organic compound, organic compound -
Hợp chất hữu cơ-magie
organomagnesium compound -
Hợp chất kép
binary compound -
Hợp chất không khói
smokeless powder, giải thích vn : các hợp chất khác nhau sử dụng như chất thay thế cho thuốc súng do việc sản xuất khói tối... -
Hợp chất không ổn định
unstable compound -
Hợp chất làm khuôn đialylptalat
diallylphthalate molding compound, diallylphthalate moulding compound -
Hợp chất làm khuôn đialyptalat
pdap diallyphthalate molding compound -
Hợp chất liên kim loại
intermetallic compound -
Hợp chất mạch
chain compound, hợp chất mạch hở, open chain compound, hợp chất mạch kín, closed chain compound -
Hợp chất mạch hở
open chain compound -
Hợp chất mạch kín
closed chain compound -
Hợp chất mạng
clothrate compound -
Hợp chất nakyl sunfua
alkyl-sulphur compound -
Hợp chất nhiệt rắn
thermosetting compound -
Hợp chất nitơ
nitrogen compound, nitrous compound, nitrogenous compound
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.