- Từ điển Việt - Anh
Hợp lí hóa
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
streamline
Giải thích VN: Giảm bớt việc cản trở dòng chất lỏng chuyển động; tạo một dòng chảy. Kĩ thuật công nghiệp. Thay đổi qui trình hoặc hoạt động để đơn giản hóa hoặc tăng hiệu [[quả.]]
Giải thích EN: To reduce resistance to motion through a fluid; make streamlined. Industrial Engineering. to change a process or operation to simplify it or make it more efficient.
Xem thêm các từ khác
-
Hộp loa
loudspeaker enclosure, loudspeaker housing -
Hộp lọc
box filter, cartridge filter, filter cartridge, filter cell, filter element, straining box, giải thích vn : bộ lọc có một giá thẳng đứng... -
Hộp lồng
closure, nesting box, khối hợp long, closure segment -
Gia dụng
for family ues, pseudo-stationary, domestic, Đồ gia dụng, household utensils, household appliannces., bơm nhiệt gia dụng, domestic heat pump,... -
Giá gác cáp (trong hầm)
manhole rack -
Giá gắn tường
wall-hanger -
Giả ghi âm nổi
pseudosptereophony -
Sự đổ bê tông
concrete placement, concrete pouring, concreting, placement of concrete, placing, placing of concrete, pouring, pouring of concrete, sự đổ bê tông... -
Sự đổ bêtông
concrete pouring, concreting, depositing concrete, placing of concrete, sự đổ bêtông chia nửa đoạn, semiprepacked concreting method, sự đổ... -
Hộp lồng nhau
nesting magazine -
Hộp lửa
fire box -
Hợp lực
Động từ, force equilibrant, force resultant, resultant, resultant force, resultant of forces, synergistic, total force, synergistic, to join forces,... -
Hợp lưu
danh từ, affluent, afflux, confluent, tributary, confluence -
Hợp lý
sensible, sound., legitimate, rational, reasonable, reasoned, justice, reasonable, tìm cách giải quyết vấn đề hợp lý nhất, to look for... -
Giá giao hàng
delivery price -
Giá giữ cầu chì
fuse holder -
Giá giữ đầu nhíp xe
spring bracket, spring hanger, spring mounting -
Giá giữ mẫu
specimen holder -
Giá giữ ống
pipe bracket -
Giá giữ thấu kính
lens holder
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.