- Từ điển Việt - Anh
Khóa crôm
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
chroma key
Xem thêm các từ khác
-
Khóa của bản ghi
record key -
Sự mã hóa tương đối
relative coding -
Sự mã hóa tương trưng
symbolic coding, symbolic coding -
Sự mã hóa tuyệt đối
absolute coding, specific coding -
Sự mã hóa vuông góc
quadrature encoding -
Khoa đạn đạo học trong
interior ballistics -
Khóa dành riêng
exclusive lock, trạng thái khóa dành riêng, exclusive lock state -
Sự mặc cả
bargain, haggle, haggling, price bargain -
Khóa đẩy
ejector key -
Khóa để so khớp
match key -
Khóa dịch biên độ
amplitude shirt keying (ask), ask (amplitude shift keying) -
Khóa dịch chuyển
ejector key -
Khóa dịch chuyển (trên máy đánh chữ)
shift lock -
Khóa dịch vụ bộ nhớ chéo
cross memory services lock -
Sự mặc nhiên
default -
Khóa điều khiển phân loại
sort control key -
Khóa điều khiển sắp xếp
sort control key -
Khóa định tuyến
routing key, bảng khóa định tuyến, routing key table -
Khóa đoạn văn bản
paragraph key -
Khóa đọc
read lock
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
