- Từ điển Việt - Anh
Khuôn đúc ép
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
die-casting die
extrusion die
pressure die-casting die
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng cường sườn
edge enhancement -
Sự tăng đen
black lift -
Sự tăng độ bền
strength developing, strength development, strength gaining -
Khuôn đúc gang thỏi
pig mold, pig mould -
Khuôn đúc hai mức
two-level mold, giải thích vn : một khuôn đúc đặt một khoang đúc trên đỉnh chứ không phải dọc theo của một cái khác nhằm... -
Khuôn đúc hoa văn
dip mold, giải thích vn : là khuôn nguyên khối với phần miệng mở được dùng trong công nghệ làm kính để đúc các hoa [[văn.]]giải... -
Khuôn đúc kiểu hút
suction mold, suction mould -
Khuôn đúc kính
debiteuse, bọt khuôn đúc kính, debiteuse bubble -
Khuôn đúc nhựa áp lực
injection mold, injection mould -
Khuôn đúc nhựa dẻo nóng
injection mold, injection mould, mold for thermoplastics, mould for thermoplastics -
Khuôn đúc nóng
hot mold, hot mould -
Khuôn đúc nóng chảy
font mold, font mould, fusion casting -
Hệ thống điều khiển tự động
automatic control system -
Sự tăng lên
advance, increase, increment, raising, rise, step-up, augmentation, increment -
Sự tăng nhiệt
building up the heat, heat build-up, heat rise, heating, sự tăng nhiệt bằng điện, electric heating-up, giải thích vn : tăng độ nóng ở... -
Sự tăng nhiệt độ
raising machine, rise in temperature, temperature rise, sự tăng nhiệt độ thực, actual temperature rise, sự tăng nhiệt độ đoạn nhiệt,... -
Sự tăng oxy
oxygen boosting -
Khuôn đúc thỏi
bed pig, ingot mold, ingot mould, pig mold, pig mould -
Khuôn đục vỏ
chill -
Khuôn dưới
anvil swage, bottom die, bottom swage, die, female die, lower die, matrix, swage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.